14:30 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Khu vực này đang sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Chư Păh

Huyện Chư Păh nằm ở phía đông bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Pleiku và các tỉnh Tây Nguyên.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Chư Păh có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông thôn chủ yếu từ cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu, và cao su, những sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ yếu của tỉnh.

Ngoài ra, Huyện Chư Păh cũng là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố đặc biệt như sự phát triển của hạ tầng giao thông, cơ sở hạ tầng đô thị, và quy hoạch phát triển dài hạn của tỉnh Gia Lai.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đã chú trọng đầu tư các dự án giao thông trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ, giúp tăng cường kết nối giữa Chư Păh và các khu vực khác trong khu vực Tây Nguyên.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông sẽ không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực này.

Bên cạnh đó, với việc mở rộng các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án đầu tư phát triển, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Păh

Giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai có sự biến động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp có thể dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.200.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Chư Păh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và dự án nhà ở khiến giá đất tại đây có thể tăng trưởng trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu dân cư phát triển.

Đối với những người muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở, các khu vực gần các dự án hạ tầng như các khu công nghiệp mới hoặc các khu đô thị sắp được xây dựng sẽ là lựa chọn hợp lý. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội sinh lời cao trong thời gian ngắn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Chư Păh chính là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp quốc lộ 19, 14C và các tuyến đường liên tỉnh đang được triển khai sẽ giúp kết nối nhanh chóng Chư Păh với các thành phố lớn và các khu vực phát triển kinh tế. Sự thuận lợi về giao thông sẽ giúp gia tăng giá trị đất và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Ngoài giao thông, Chư Păh cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên và các yếu tố văn hóa đặc trưng. Đây sẽ là yếu tố quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự chú trọng của chính quyền địa phương vào quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các khu công nghiệp và các dự án nhà ở được triển khai sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất nền, nhà ở, cũng như các khu thương mại dịch vụ. Chính những yếu tố này giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại Huyện Chư Păh và mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Chư Păh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang trên đà phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Păh là: 14.336.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Păh là: 3.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Păh là: 995.671 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
606

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số A27 đến A55) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ4 590.000 - - - - Đất ở
802 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số B37 đến B72) Đường QH Đ4 - Đường QH Đ5 590.000 - - - - Đất ở
803 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số C24 đến C46) Đường QH Đ5 - Đường QH Đ6 590.000 - - - - Đất ở
804 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số D44 đến D86) Đường QH Đ6 - Đất dân cư hiện trạng 590.000 - - - - Đất ở
805 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ5 - Đường QH Đ6 590.000 - - - - Đất ở
806 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ2 - Đường QH Đ3 525.000 - - - - Đất ở
807 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ5 - Đường QH Đ6 450.000 - - - - Đất ở
808 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số A1 đến A26) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ4 1.500.000 - - - - Đất ở
809 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số B1 đến B36) Đường QH Đ4 - Đường QH Đ5 1.500.000 - - - - Đất ở
810 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số C1 đến C23) Đường QH Đ5 - Đường QH Đ6 1.500.000 - - - - Đất ở
811 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số D1 đến D43) Đường QH Đ6 - Đất dân cư hiện trạng 1.500.000 - - - - Đất ở
812 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ1 - Đường QH Đ2 1.500.000 - - - - Đất ở
813 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ2 - Đường QH Đ3 1.500.000 - - - - Đất ở
814 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH điều chỉnh chi tiết điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5 - Xã Nghĩa Hoà (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ5 - Đường QH Đ6 1.500.000 - - - - Đất ở
815 Huyện Chư Păh Đường QH D8 - Khu QH Thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka (Lô số D10 đến D13; K1 đến K76) Đường QH D1 - Đường QH D7 440.000 - - - - Đất ở
816 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH Thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka (Lô số A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13) Đường QH D1 - Đường QH D7 1.240.000 - - - - Đất ở
817 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH Thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka (Lô số 1A(A1) ; 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2);) Đường QH D1 - Đường QH D7 1.240.000 - - - - Đất ở
818 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH chi tiết khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka (Lô số Lô 12 đến lô 23) Đường đi xã Ia Nhin - Đường đi xã Ia Mơ Nông 978.000 - - - - Đất ở
819 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng - Khu QH chi tiết khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka (Lô số Lô 10; Lô 11) Đường hiện trạng - Đường Tỉnh lộ 661 520.000 - - - - Đất ở
820 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng - Khu QH chi tiết khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka (Lô số Lô 1 đến lô 9) Đường hiện trạng - Giáp đất dân cư 458.000 - - - - Đất ở
821 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số A8 đến A31) Đường hiện trạng liên huyện - Đường QH Đ3 2.090.000 - - - - Đất ở
822 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số B1 đến B14) Đường QH Đ3 - Đất dân cư hiện trạng 2.200.000 - - - - Đất ở
823 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng liên huyện - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số A1 đến A7) Đường Tỉnh lộ 661 - Đường QH Đ1 1.300.000 - - - - Đất ở
824 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng liên huyện - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số C1 đến C9) Đường QH Đ1 - Đường QH Đ2 1.100.000 - - - - Đất ở
825 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng liên huyện - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số D1 đến D5) Đất cao su - Đường QH Đ2 900.000 - - - - Đất ở
826 Huyện Chư Păh Đường QH Đ1 - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số A32 đến A55; C10 đến C22) Đường liên huyện - Đường QH Đ3 900.000 - - - - Đất ở
827 Huyện Chư Păh Đường QH Đ1 - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số B15 đến B28 ) Đường QH Đ3 - Đất dân cư hiện trạng 900.000 - - - - Đất ở
828 Huyện Chư Păh Đường QH Đ2 - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số C23 đến C37, D6 đến D38) Đường liên huyện - Đường QH Đ3 700.000 - - - - Đất ở
829 Huyện Chư Păh Khu vực đất dự trữ - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số Đường QH Đ1) Đường liên huyện - Đường QH Đ3 900.000 - - - - Đất ở
830 Huyện Chư Păh Khu vực đất dự trữ - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số Đường QH Đ2) Đường liên huyện - Đường QH Đ3 900.000 - - - - Đất ở
831 Huyện Chư Păh Khu vực đất dự trữ - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số Đường QH Đ3) Đường QH Đ1 - Đất cao su 900.000 - - - - Đất ở
832 Huyện Chư Păh Khu vực đất dự trữ - Khu QH chi tiết khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka (Lô số Đường QH Đ1) Đường QH Đ3 - Khu dân cư hiện trạng 900.000 - - - - Đất ở
833 Huyện Chư Păh Đường hiện trạng - Khu QH chi tiết điều chỉnh mở rộng trung tâm xã Chư Đăng Ya (Lô số Lô 1 đến lô 22) Đường đi Làng Kó - Đường đi Làng Ya 400.000 - - - - Đất ở
834 Huyện Chư Păh  Đường Quy hoạch Đ5 rộng 16m - Khu QH chi tiết điều chỉnh mở rộng trung tâm xã Chư Đăng Ya (Lô số Lô 23 đến Lô 52) Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở
835 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 1 3.800.000 2.400.000 1.200.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
836 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 2 1.200.000 950.000 680.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
837 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 3 520.000 400.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
838 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 1 750.000 650.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
839 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 2 375.000 300.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
840 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 1 750.000 700.000 550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
841 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 2 500.000 450.000 300.000 250.000 - Đất TM-DV nông thôn
842 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 3 220.000 170.000 120.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
843 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 1 100.000 60.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
844 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 2 80.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
845 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
846 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 2 270.000 210.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
847 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 3 160.000 120.000 100.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
848 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 1.140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
849 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 2 350.000 300.000 200.000 150.000 - Đất TM-DV nông thôn
850 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 3 170.000 150.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
851 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 1 850.000 525.000 375.000 - - Đất TM-DV nông thôn
852 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
853 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 3 100.000 80.000 70.000 - - Đất TM-DV nông thôn
854 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 1 350.000 300.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
855 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
856 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 1 48.000 44.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
857 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 2 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
858 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 1 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
859 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 2 120.000 80.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
860 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 1 150.000 100.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
861 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 2 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
862 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 1 100.000 75.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
863 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 2 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
864 Huyện Chư Păh Đường QH D4 - Khu QH chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin (Lô số A4 đến A16) Đường Tỉnh lộ 661 - Đường QH D8 1.480.000 - - - - Đất TM-DV
865 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin (Lô số A1 đến A3, A30 đến A32) Đường hiện trạng liên huyện - Đường QH D4 1.700.000 - - - - Đất TM-DV
866 Huyện Chư Păh Đường liên huyện - Khu QH chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin (Lô số A17 đến A23, A24 đến A29) Đường Tỉnh lộ 661 - Đường QH D8 1.480.000 - - - - Đất TM-DV
867 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 1 3.040.000 1.920.000 960.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
868 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 2 960.000 760.000 680.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
869 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 3 520.000 320.000 256.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
870 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 1 600.000 520.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
871 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 2 300.000 240.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 1 600.000 560.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 2 400.000 360.000 240.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 3 176.000 136.000 96.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 1 80.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 2 64.000 32.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 1 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 2 216.000 168.000 144.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 3 128.000 96.000 80.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 1 1.200.000 960.000 912.000 - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 2 280.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 3 136.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 1 680.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 2 192.000 128.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
885 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 3 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 1 280.000 240.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 2 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 1 48.000 44.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 2 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 2 96.000 64.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 1 120.000 80.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 2 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 1 80.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 2 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 48.000 43.200 38.400 - - Đất trồng cây lâu năm
897 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
898 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 48.000 43.200 38.400 - - Đất trồng cây lâu năm
899 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 45.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
900 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 30.000 25.000 16.000 - - Đất trồng cây lâu năm