14:30 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Khu vực này đang sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Chư Păh

Huyện Chư Păh nằm ở phía đông bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Pleiku và các tỉnh Tây Nguyên.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Chư Păh có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông thôn chủ yếu từ cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu, và cao su, những sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ yếu của tỉnh.

Ngoài ra, Huyện Chư Păh cũng là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố đặc biệt như sự phát triển của hạ tầng giao thông, cơ sở hạ tầng đô thị, và quy hoạch phát triển dài hạn của tỉnh Gia Lai.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đã chú trọng đầu tư các dự án giao thông trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ, giúp tăng cường kết nối giữa Chư Păh và các khu vực khác trong khu vực Tây Nguyên.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông sẽ không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực này.

Bên cạnh đó, với việc mở rộng các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án đầu tư phát triển, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Păh

Giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai có sự biến động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp có thể dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.200.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Chư Păh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và dự án nhà ở khiến giá đất tại đây có thể tăng trưởng trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu dân cư phát triển.

Đối với những người muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở, các khu vực gần các dự án hạ tầng như các khu công nghiệp mới hoặc các khu đô thị sắp được xây dựng sẽ là lựa chọn hợp lý. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội sinh lời cao trong thời gian ngắn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Chư Păh chính là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp quốc lộ 19, 14C và các tuyến đường liên tỉnh đang được triển khai sẽ giúp kết nối nhanh chóng Chư Păh với các thành phố lớn và các khu vực phát triển kinh tế. Sự thuận lợi về giao thông sẽ giúp gia tăng giá trị đất và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Ngoài giao thông, Chư Păh cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên và các yếu tố văn hóa đặc trưng. Đây sẽ là yếu tố quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự chú trọng của chính quyền địa phương vào quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các khu công nghiệp và các dự án nhà ở được triển khai sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất nền, nhà ở, cũng như các khu thương mại dịch vụ. Chính những yếu tố này giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại Huyện Chư Păh và mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Chư Păh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang trên đà phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Păh là: 14.336.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Păh là: 3.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Păh là: 995.671 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
606

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 392.000 336.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 3.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.120.000 960.000 776.000 - - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.024.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 896.000 768.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 8.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 840.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 476.000 408.000 328.000 - - Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 4.352.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 392.000 336.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 3.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 364.000 312.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 3.328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.568.000 1.344.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
478 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Chư Păh A Sanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
487 Huyện Chư Păh A Sanh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 364.000 312.000 256.000 - - Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 3.328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
489 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
490 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
492 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 392.000 336.000 272.000 - - Đất SX-KD đô thị
493 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 3.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
495 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
496 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 280.000 240.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
498 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
499 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị