14:30 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Khu vực này đang sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Chư Păh

Huyện Chư Păh nằm ở phía đông bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Pleiku và các tỉnh Tây Nguyên.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Chư Păh có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông thôn chủ yếu từ cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu, và cao su, những sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ yếu của tỉnh.

Ngoài ra, Huyện Chư Păh cũng là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố đặc biệt như sự phát triển của hạ tầng giao thông, cơ sở hạ tầng đô thị, và quy hoạch phát triển dài hạn của tỉnh Gia Lai.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đã chú trọng đầu tư các dự án giao thông trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ, giúp tăng cường kết nối giữa Chư Păh và các khu vực khác trong khu vực Tây Nguyên.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông sẽ không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực này.

Bên cạnh đó, với việc mở rộng các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án đầu tư phát triển, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Păh

Giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai có sự biến động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp có thể dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.200.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Chư Păh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và dự án nhà ở khiến giá đất tại đây có thể tăng trưởng trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu dân cư phát triển.

Đối với những người muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở, các khu vực gần các dự án hạ tầng như các khu công nghiệp mới hoặc các khu đô thị sắp được xây dựng sẽ là lựa chọn hợp lý. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội sinh lời cao trong thời gian ngắn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Chư Păh chính là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp quốc lộ 19, 14C và các tuyến đường liên tỉnh đang được triển khai sẽ giúp kết nối nhanh chóng Chư Păh với các thành phố lớn và các khu vực phát triển kinh tế. Sự thuận lợi về giao thông sẽ giúp gia tăng giá trị đất và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Ngoài giao thông, Chư Păh cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên và các yếu tố văn hóa đặc trưng. Đây sẽ là yếu tố quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự chú trọng của chính quyền địa phương vào quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các khu công nghiệp và các dự án nhà ở được triển khai sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất nền, nhà ở, cũng như các khu thương mại dịch vụ. Chính những yếu tố này giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại Huyện Chư Păh và mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Chư Păh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang trên đà phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Păh là: 14.336.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Păh là: 3.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Păh là: 995.671 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
606

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 200.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Chư Păh Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Chư Păh Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 320.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 270.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 220.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 900.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 315.000 270.000 220.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 288.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 240.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 595.000 510.000 410.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 544.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 460.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 370.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 595.000 510.000 410.000 - - Đất ở đô thị
119 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 544.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 460.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 370.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 1.120.000 960.000 770.000 - - Đất ở đô thị
124 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 1.024.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 860.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 690.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 875.000 750.000 610.000 - - Đất ở đô thị
129 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 680.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.050.000 900.000 730.000 - - Đất ở đô thị
134 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 960.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 810.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 660.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 875.000 750.000 610.000 - - Đất ở đô thị
139 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 680.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 490.000 420.000 340.000 - - Đất ở đô thị
144 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 448.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 380.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 310.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
149 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 320.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 270.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 220.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
154 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 320.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 270.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 220.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
159 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 320.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 270.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 220.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 1.200.000 970.000 - - Đất ở đô thị
164 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.280.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 870.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 1.120.000 960.000 770.000 - - Đất ở đô thị
169 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 1.024.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 690.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 1.225.000 1.050.000 860.000 - - Đất ở đô thị
174 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 950.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 770.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 1.050.000 900.000 730.000 - - Đất ở đô thị
179 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 960.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 660.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 595.000 510.000 410.000 - - Đất ở đô thị
184 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 544.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 460.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 370.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
189 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 320.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 270.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 220.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 490.000 420.000 340.000 - - Đất ở đô thị
194 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 448.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 380.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 310.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 455.000 390.000 320.000 - - Đất ở đô thị
199 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 416.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 350.000 - - - - Đất ở đô thị