STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9401 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9402 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9403 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 01 tháng 06 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9404 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 22 tháng 12 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9405 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lý Thường Kiệt | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9406 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9407 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9408 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9409 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9410 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9411 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Chu Văn An | Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9412 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Chu Văn An | Đường Ngô Quyền - Đường Lý Thường Kiệt | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9413 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Thiên Hộ Dương | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9414 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Ngô Quyền | Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9415 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9416 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9417 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Chu Trinh | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9418 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Bội Châu | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9419 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9420 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9421 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9422 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà Máy | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9423 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9424 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9425 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9426 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9427 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9428 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9429 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9430 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phạm Hùng Dũng | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9431 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Sở Thượng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9432 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Đoạn phường An Thạnh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9433 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9434 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9435 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9436 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9437 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9438 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Tất Thành | Ranh Cụm dân cư An Thành - Đường Phan Văn Cai | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9439 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 30 tháng 4 | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9440 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 30 tháng 4 | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9441 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9442 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9443 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9444 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9445 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Huệ | 6.100.000 | 4.270.000 | 3.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9446 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà máy | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9447 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9448 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Điện Biên Phủ | Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9449 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9450 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9451 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hoàng Việt | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9452 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 8 tháng 3 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9453 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 3 tháng 2 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9454 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Văn Lẩm | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9455 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Bùi Văn Châu | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9456 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Thợi | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9457 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9458 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Duẩn | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9459 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hai Bà Trưng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9460 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Bà Triệu | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9461 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Âu Cơ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9462 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lạc Long Quân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9463 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Đình Phùng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9464 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Văn Tám | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9465 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Đình Giót | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9466 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Kim Đồng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9467 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tôn Thất Thuyết | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9468 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9469 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phan Đăng Lưu | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9470 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9471 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9472 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9473 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Duẩn | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9474 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trung Trực | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9475 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hoàng Văn Thụ | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9476 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Lựu | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9477 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Bùi Thị Xuân | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9478 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Lai | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9479 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9480 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9481 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9482 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thái Học | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9483 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Quốc Toản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9484 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9485 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Ngô Gia Tự | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9486 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phạm Hữu Lầu | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9487 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9488 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9489 | Thị xã Hồng Ngự | Đường An Thành | Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9490 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9491 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9492 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tân Thành - Lò Gạch | Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9493 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9494 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9495 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9496 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9497 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9498 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9499 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Võ Trường Toản (đường số 1) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9500 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường 01 Tháng 06, Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho khu vực Đường 01 Tháng 06, thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Đường 01 Tháng 06 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc khu vực trung tâm.
Vị Trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.940.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường 01 Tháng 06, thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp: Đường 22 Tháng 12
Bảng giá đất của thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 22 Tháng 12, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 22 Tháng 12 có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị đất cao, thường nằm ở khu vực trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Sự cao hơn về giá phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích đô thị xung quanh.
Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao và cho thấy khu vực này vẫn có giá trị tốt, có thể là gần các tiện ích đô thị nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị này cho thấy khu vực có mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho những người mua và nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt nhưng không cần phải trả mức giá cao nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 22 Tháng 12, thị xã Hồng Ngự. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Lý Thường Kiệt
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Lý Thường Kiệt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng phát triển và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự đắt giá của khu vực này và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại vị trí này thể hiện sự hấp dẫn của khu vực, dù không bằng vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý mà vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp – Đoạn Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đường Nguyễn Thị Minh Khai, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá 4.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị đất lớn tại khu vực này. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt nhất.
Vị trí 2: 3.360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt trong giá giữa vị trí 2 và vị trí 1 có thể do các yếu tố như mật độ phát triển, tiện ích có sẵn và điều kiện hạ tầng. Khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng không đạt được mức cao nhất của khu vực.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn, với khả năng đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp: Đường Chu Văn An
Bảng giá đất của thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến Đường Ngô Quyền, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Văn An từ Đường Hùng Vương đến Đường Ngô Quyền có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này. Vị trí 1 thường nằm ở khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị và có vị trí thuận lợi nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất tốt và phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An, thị xã Hồng Ngự. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.