11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8601 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8602 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8603 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8604 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8605 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8606 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8607 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8608 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8609 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8610 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8611 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8612 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 270.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8613 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8614 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8615 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8616 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8617 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 270.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8618 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Phong Hòa - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8619 Huyện Lai Vung Lô L3 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8620 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8621 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8622 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8623 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8624 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8625 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8626 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8627 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8628 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8629 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8630 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8631 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8632 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8633 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8634 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8635 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8636 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8637 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8638 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8639 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8640 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8641 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8642 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8643 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 330.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8644 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8645 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8646 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 330.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8647 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 420.000 294.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8648 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8649 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8650 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8651 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8652 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8653 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8654 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8655 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8656 Huyện Lai Vung Lô L4 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8657 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8658 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Cái Sao - chùa Phước An 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8659 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8660 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8661 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8662 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8663 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8664 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8665 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn đối diện cụm dân cư 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8666 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8667 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8668 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8669 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8670 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8671 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8672 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8673 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8674 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8675 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8676 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8677 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8678 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8679 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8680 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8681 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8682 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8683 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8684 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8685 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8686 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8687 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8688 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8689 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8690 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8691 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8692 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8693 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8694 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8695 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8696 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8697 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8698 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8699 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8700 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...