STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10001 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 | Cặp Quốc lộ 30 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10002 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 | Các đường còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10003 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 | Cặp Quốc lộ 30 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10004 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 | Các đường còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10005 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 | Cặp Quốc lộ 30 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10006 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 | Các đường còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10007 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 | Cặp Quốc lộ 30 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10008 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 | Các đường còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10009 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10010 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10011 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10012 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội - Khu vực 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10013 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10014 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10015 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10016 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường đan xã Tân Hội - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10017 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10018 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10019 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10020 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10021 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10022 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10023 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 | Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10024 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 | Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10025 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10026 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10027 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 | Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong | 150.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10028 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10029 | Thị xã Hồng Ngự | Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10030 | Thị xã Hồng Ngự | Toàn thành phố - Khu vực 3 | 150.000 | 138.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10031 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10032 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10033 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10034 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10035 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10036 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10037 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10038 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10039 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 110.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10040 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 90.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10041 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10042 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10043 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10044 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | 70.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10045 | Thị xã Hồng Ngự | Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 110.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10046 | Thị xã Hồng Ngự | Xã Tân Hội, Bình Thạnh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp - Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho các phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A và An Bình B, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Mức giá này có thể được áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt hơn cho việc trồng trọt.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn duy trì giá trị đáng kể và có thể nằm ở những khu vực gần các điều kiện canh tác tương tự nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí liệt kê. Điều này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn. Mức giá này có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A và An Bình B, Thị xã Hồng Ngự. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp - Xã Tân Hội, Bình Thạnh
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho các xã Tân Hội và Bình Thạnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại các xã này.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác tốt hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Mức giá này có thể phản ánh những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có ít yếu tố ảnh hưởng tích cực đến giá trị đất hơn.
Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí liệt kê. Mức giá này có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã Tân Hội và Bình Thạnh, Thị xã Hồng Ngự. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.