Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng - Khu vực 1 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
820 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
821 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
822 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
823 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến dân cư 26 tháng 3 B - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
824 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
825 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
826 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
827 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
828 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
829 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
830 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
831 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
832 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
833 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD nông thôn
834 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
835 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
836 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
837 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
838 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
839 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
840 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Cai Châu (Cũ) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
841 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
842 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
843 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
844 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
845 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
846 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
847 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
848 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
849 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
850 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
851 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
852 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 396.000 277.200 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
853 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
854 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
855 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
856 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
857 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
858 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
859 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
860 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
861 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
862 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
863 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
864 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX - KD nông thôn
865 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
866 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
867 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
868 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
869 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
870 Huyện Lấp Vò Lô L4 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
871 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
872 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
873 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
874 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
875 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
876 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
877 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
878 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
879 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
880 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
881 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
882 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
883 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
884 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
885 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
886 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành - Khu vực 1 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
887 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
888 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
889 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
890 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
891 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
892 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
893 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
894 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
895 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
896 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
897 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
898 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
899 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
900 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn