Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
702 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
703 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
704 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
705 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
706 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
707 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM - DV nông thôn
708 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
709 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
710 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
711 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
712 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
713 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
714 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
715 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
716 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
717 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
718 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
719 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
720 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
721 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
722 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
723 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
724 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
725 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
726 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
727 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
728 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
729 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
730 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
731 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
732 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
733 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
734 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
735 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
736 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
737 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
738 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
739 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
740 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
741 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
742 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
743 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
744 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
745 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
746 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
747 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
748 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
749 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
750 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
751 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
752 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
753 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
754 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 560.000 392.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
755 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
756 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
757 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
758 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
759 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
760 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
761 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
762 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 360.000 320.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
763 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
764 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
765 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
766 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
767 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
768 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
769 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX - KD nông thôn
770 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
771 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
772 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX - KD nông thôn
773 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
774 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX - KD nông thôn
775 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
776 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
777 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
778 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
779 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
780 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
781 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX - KD nông thôn
782 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
783 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
784 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
785 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
786 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
787 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
788 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
789 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
790 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
791 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
792 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD nông thôn
793 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
794 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
795 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD nông thôn
796 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
797 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
798 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
799 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
800 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX - KD nông thôn