Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
602 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
603 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
604 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
605 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
606 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
607 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
608 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV nông thôn
609 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
610 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
611 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
612 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
613 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
614 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
615 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Cai Châu (Cũ) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
616 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
617 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
618 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV nông thôn
619 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
620 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
621 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
622 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
623 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
624 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
625 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
626 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
627 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 528.000 369.600 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
628 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
629 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
630 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
631 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
632 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
633 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
634 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
635 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
636 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
637 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
638 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
639 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM - DV nông thôn
640 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
641 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
642 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
643 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
644 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
645 Huyện Lấp Vò Lô L4 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
646 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
647 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
648 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
649 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
650 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
651 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
652 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
653 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
654 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
655 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
656 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
657 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
658 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
659 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 400.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
660 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
661 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
662 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
663 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
664 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 360.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
665 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
666 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
667 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
668 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
669 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
670 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
671 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
672 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
673 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
674 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
675 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
676 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
677 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM - DV nông thôn
678 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
679 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
680 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
681 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
682 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
683 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
684 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
685 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
686 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
687 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
688 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
689 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
690 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
691 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
692 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
693 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
694 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
695 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
696 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
697 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
698 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
699 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM - DV nông thôn
700 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn