Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lấp Vò Hẻm cặp Bưu điện (cũ) 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Lấp Vò Hẻm nhà thờ Lấp Vò 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Lấp Vò Hẻm xung quanh đình Lấp Vò 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Lấp Vò Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Lấp Vò Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Lấp Vò Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển Đoạn từ đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Lấp Vò Hẻm phía sau điện lực 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Lấp Vò Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 4.800.000 3.360.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng 6.600.000 4.620.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 1.800.000 1.260.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 4.800.000 3.360.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng 6.600.000 4.620.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 1.800.000 1.260.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh 4.200.000 2.940.000 1.470.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) 5.700.000 3.990.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 6.600.000 4.620.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình 5.700.000 3.990.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu 5.400.000 3.780.000 1.890.000 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Lấp Vò Khu phố bên chợ Lấp Vò Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng 3.300.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Lấp Vò Khu phố bên chợ Lấp Vò Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 hẻm Ngân hàng) 3.300.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634) 2.400.000 1.680.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 4.200.000 2.940.000 1.470.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ nối dài Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị 2.700.000 1.890.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 6.600.000 4.620.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình 2.400.000 1.680.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 6.600.000 4.620.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm 2.400.000 1.680.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Lấp Vò Đường Châu Văn Liêm Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Hồng Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Hồng Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) 1.800.000 1.260.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Lấp Vò Đường Đặng Văn Bình Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2 1.800.000 1.260.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Lấp Vò Đường Đặng Văn Bình Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Lấp Vò Đường Phạm Văn Bảy Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ 2.100.000 1.470.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Lấp Vò Đường Khu dân cư số 5 Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Lấp Vò Đường chùa Cao Đài Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan) 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Lấp Vò Đường Ngã Cạy Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên) 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Lấp Vò Đường Ngã Cạy Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Lấp Vò Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Lấp Vò Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Lấp Vò Đường rạch Cái Sơn Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền 390.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Lấp Vò Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Lấp Vò Đường chùa Linh Thứu 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Lấp Vò Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Lấp Vò Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Lấp Vò Đường Lê Anh Xuân Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Lấp Vò Đường Lê Anh Xuân Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Lấp Vò Đường rạch Cái Sao 300.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Lấp Vò Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn 390.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Lấp Vò Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Lấp Vò Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Lấp Vò Đường tuyến dân cư số 6 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Lấp Vò Đường tuyến dân cư số 7 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Lấp Vò Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) 1.800.000 1.260.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Lấp Vò Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên) 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Lấp Vò Đường vào sân vận động Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý Thái Tổ 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Lấp Vò Khu dân cư Bình Thạnh 2 960.000 672.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 04, 05 và 11 960.000 672.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 1.140.000 798.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 01, 07 1.440.000 1.008.000 504.000 - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 12 2.040.000 1.428.000 714.000 - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 02 2.400.000 1.680.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Lấp Vò Đường số 10 Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Lấp Vò Đường 23 Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Lấp Vò Đường số 4 Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi) 1.500.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Lấp Vò Đường rạch Cái Nính Đoạn từ cầu Bà Hai - đến cầu Cái Nính 900.000 630.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Lấp Vò Đường nối từ Trung tâm thương mại đến kênh 90 1.200.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Lấp Vò Hẻm Khu dân cư số 3 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Lấp Vò Hẻm Khu dân cư số 4 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Lấp Vò Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trung Trực 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Lấp Vò Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420) 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị