Bảng giá đất tại Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Lai Vung đang có xu hướng tăng nhờ sự phát triển của các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế khu vực.

Tổng quan về Huyện Lai Vung

Huyện Lai Vung nằm ở phía Nam tỉnh Đồng Tháp, có vị trí thuận lợi với hệ thống giao thông phát triển và gần gũi với các khu vực kinh tế lớn của miền Tây Nam Bộ.

Với đặc điểm nổi bật là vùng đất phù sa, huyện Lai Vung nổi tiếng với các sản phẩm nông sản, đặc biệt là giống nhãn và các loại trái cây khác, mang lại giá trị kinh tế cao. Ngoài nông nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ, nhờ vào sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Lai Vung bao gồm việc phát triển mạnh mẽ hệ thống giao thông với các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, và các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Cộng với việc Lai Vung nằm trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Đồng Tháp, giá trị đất đai tại khu vực này đang có xu hướng tăng nhanh.

Với những ưu thế về vị trí, kinh tế, và hệ thống giao thông, Lai Vung trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong những năm gần đây khi nhu cầu phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp và khu du lịch ngày càng tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Lai Vung

Giá đất tại Huyện Lai Vung, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, dao động khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Tại khu vực trung tâm thị trấn Lai Vung, giá đất có thể dao động từ 2.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và loại đất. Những khu đất gần các tuyến giao thông huyết mạch và khu vực thương mại, dịch vụ thường có giá cao hơn.

Ở các khu vực ngoại ô, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 2.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối giao thông.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại ô có phần thấp hơn so với khu vực trung tâm, nhưng đây là các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch đô thị và công nghiệp đang được triển khai.

Với mức giá hiện tại, Lai Vung là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng các dự án dân cư, công nghiệp. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng xu hướng phát triển này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lai Vung

Lai Vung sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là nền kinh tế vững mạnh từ nông nghiệp, đặc biệt là các loại trái cây đặc sản như nhãn và các sản phẩm nông sản khác. Sự phát triển của ngành nông nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất và chế biến nông sản, đồng thời thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Điều đáng chú ý là khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các dự án đầu tư lớn về hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Việc nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ giúp kết nối Lai Vung với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh, tạo cơ hội cho việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản lớn.

Ngoài hạ tầng giao thông, Lai Vung còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu du lịch sinh thái, tham quan vườn trái cây và những đặc sản nổi bật của vùng miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội đầu tư cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu du lịch sinh thái, khai thác lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Với những dự án hạ tầng đang được triển khai và nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng, Lai Vung hiện tại và trong tương lai sẽ là một khu vực có tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, nhu cầu đất đai tăng cao và các tiềm năng phát triển kinh tế, đặc biệt là trong nông nghiệp và du lịch, Huyện Lai Vung đang trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản của tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng cơ hội phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lai Vung là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lai Vung là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lai Vung là: 1.004.781 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
478

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Cụm dân cư Phong Hòa - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Lai Vung Lô L3 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 700.000 490.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Lai Vung Lô L4 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Cái Sao - chùa Phước An 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn đối diện cụm dân cư 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...