STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
302 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
303 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
304 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
305 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
306 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
307 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
308 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
309 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
310 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
311 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
312 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
313 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
315 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
316 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
317 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
318 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
319 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
320 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
321 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
322 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
323 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
324 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
325 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
326 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
327 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
329 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Cụm dân cư Phong Hòa - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
330 | Huyện Lai Vung | Lô L3 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
331 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
332 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
333 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
334 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
335 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
336 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
337 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
338 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
339 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
340 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
341 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
342 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
343 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
344 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
345 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
346 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
347 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
348 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
349 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
350 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
351 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
352 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
353 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
354 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 | 550.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
355 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
356 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
357 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 | 550.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
358 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 | 700.000 | 490.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
359 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
360 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
361 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
362 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
363 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
364 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
365 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
366 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
367 | Huyện Lai Vung | Lô L4 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
368 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Cầu Cái Sao - chùa Phước An | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 | Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 | Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn đối diện cụm dân cư | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 | Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 | Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 | Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ L3 - Chợ Cái Đôi, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L3 - Chợ Cái Đôi, xã Tân Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L3 - Chợ Cái Đôi có mức giá cao nhất trong khu vực là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do sự thuận lợi về mặt địa lý hoặc sự phát triển hạ tầng khu vực. Mức giá cao ở đây có thể phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá ổn định. Sự khác biệt về giá có thể do khu vực này có mức độ phát triển hoặc sự thuận tiện của khu vực không bằng vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất tốt.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá tại vị trí 2. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể không có sự phát triển mạnh mẽ như vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng nhất định.
Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L3 - Chợ Cái Đôi, xã Tân Thành.
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ L3 - Chợ Tân Thành, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất cho đoạn Lộ L3 - Chợ Tân Thành, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L3 - Chợ Tân Thành có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ, vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm giá trị tốt nhất.
Vị trí 2: 1.190.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có sự phát triển và tiện ích công cộng tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1. Mặc dù vậy, giá trị đất tại đây vẫn cao và hấp dẫn cho những ai quan tâm đến bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có sự phát triển chậm hơn so với các khu vực cao hơn.
Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L3 - Chợ Tân Thành, xã Tân Thành.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Chợ Cái Sơn, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp (Lộ L3)
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộ L3 - Chợ Cái Sơn, xã Tân Thành, Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Chợ Cái Sơn có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và điều kiện giao thông tốt hơn. Khu vực này có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, dù thuộc loại đất nông thôn.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đất nông thôn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3 - Chợ Cái Sơn, xã Tân Thành, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Lộ L3 - Chợ Xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Chợ xã Tân Hưng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 400.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Khu vực này có thể có những đặc điểm tương đồng với vị trí 2, như mức độ tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3 - Chợ xã Tân Hưng, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Chợ Tân Thuận, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp (Lộ L3)
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộ L3 - Chợ Tân Thuận, cầu Quằn Tân Hòa, Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý và chính xác.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Chợ Tân Thuận có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện giao thông tốt. Đây là khu vực có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, mặc dù thuộc loại đất nông thôn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đất nông thôn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 400.000 VNĐ/m², tương đương với giá tại vị trí 2. Mặc dù giá của vị trí này không cao hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3 - Chợ Tân Thuận, cầu Quằn Tân Hòa, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.