Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2430

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
402 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.500.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
403 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
404 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
405 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 1.100.000 550.000 480.000 400.000 - Đất ở nông thôn
406 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.500.000 750.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
407 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
408 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
409 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
410 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
411 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
412 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
413 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.500.000 720.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
414 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
415 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
416 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
417 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.900.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
418 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.700.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
419 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
420 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
421 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
422 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
423 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
424 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 2.600.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất ở nông thôn
425 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
426 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
427 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
428 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
429 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
430 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
431 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.820.000 770.000 510.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
432 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 1.400.000 630.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
433 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.260.000 560.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
434 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.050.000 530.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
435 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
436 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.050.000 600.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
437 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
438 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
439 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 770.000 390.000 340.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
440 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.050.000 530.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
441 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
442 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
443 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
444 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
445 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
446 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
447 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.050.000 500.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
448 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
449 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
450 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
451 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.330.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
452 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.190.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
453 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
454 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
455 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
456 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
457 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
458 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.820.000 700.000 530.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
459 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 840.000 350.000 320.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
460 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
461 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
462 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
463 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
464 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
465 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.560.000 660.000 440.000 340.000 - Đất SX - KD nông thôn
466 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 1.200.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
467 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.080.000 480.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
468 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 450.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
469 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 840.000 420.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
470 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 900.000 510.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
471 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 840.000 420.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
472 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
473 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 660.000 330.000 290.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
474 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 900.000 450.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
475 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 960.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
476 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
477 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
478 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
479 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
480 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
481 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 900.000 430.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
482 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
483 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
484 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
485 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.140.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
486 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.020.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
487 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 960.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
488 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 960.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
489 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
490 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
491 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 960.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
492 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.560.000 600.000 450.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
493 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 720.000 300.000 270.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
494 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
495 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
496 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
497 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
498 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
499 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 370.000 330.000 290.000 260.000 - Đất trồng cây hàng năm
500 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 280.000 260.000 230.000 200.000 - Đất trồng cây hàng năm