Bảng giá đất tại Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai có sự biến động lớn từ giá đất thấp nhất là 270.000 đồng/m² đến giá cao nhất 40.000.000 đồng/m². Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển giá trị đất trong khu vực.

Tổng quan khu vực Thành phố Biên Hòa và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Biên Hòa, trung tâm kinh tế và công nghiệp của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược thuận lợi trong khu vực Đông Nam Bộ. Kết nối giao thông tốt với TP.HCM, Biên Hòa là khu vực phát triển mạnh mẽ cả về dân cư lẫn cơ sở hạ tầng.

Sự gia tăng các dự án cơ sở hạ tầng, giao thông kết nối như cao tốc, Metro, và các khu công nghiệp đã thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất đai tại nhiều khu vực, đặc biệt là các phường, xã gần các dự án trọng điểm.

Ngoài ra, khu vực này còn thu hút đầu tư mạnh mẽ từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, và logistics.

Cùng với đó, các dự án phát triển nhà ở, thương mại, dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, tạo nên sự gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản. Đây là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại Thành phố Biên Hòa.

Phân tích giá đất tại Thành phố Biên Hòa

Giá đất tại Thành phố Biên Hòa có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 40.000.000 đồng/m² ở các khu vực gần trung tâm, các tuyến đường lớn hoặc các khu vực kinh tế trọng điểm.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là khoảng 270.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm hoặc khu vực chưa phát triển hạ tầng.

Mức giá trung bình đất tại Thành phố Biên Hòa dao động khoảng 14.508.792 đồng/m². Mức giá này không ngừng thay đổi, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân số, nhu cầu xây dựng và định hướng quy hoạch của các cơ quan nhà nước.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Biên Hòa

Thành phố Biên Hòa nổi bật với một số yếu tố tiềm năng thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến hạ tầng giao thông mạnh mẽ. Các tuyến cao tốc, đặc biệt là cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, giúp kết nối nhanh chóng giữa Biên Hòa và TP.HCM, cũng như các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Biên Hòa 1, Biên Hòa 2, và các khu công nghiệp mới sẽ kéo theo nhu cầu tăng trưởng về nhà ở, thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Thành phố Biên Hòa còn có lợi thế về phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào các địa điểm du lịch sinh thái ven sông, hồ, cũng như các khu vực phát triển dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp. Với những tiềm năng này, Biên Hòa đang thu hút không chỉ nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế.

Thành phố Biên Hòa đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ với sự tăng trưởng về hạ tầng, công nghiệp và nhu cầu nhà ở. Những yếu tố này, kết hợp với các quyết định pháp lý rõ ràng, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Khu vực này hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai, đặc biệt là những khu vực có hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên chú trọng đến các khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án công nghiệp, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Biên Hòa là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Biên Hòa là: 270.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Biên Hòa là: 14.508.792 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4454

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Lý Văn Sâm qua đường Nguyễn Bảo Đức đến hết quán cà phê Xá Xị (hẻm số 4 đường Lý Văn Sâm, phường Tam Hiệp) 9.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
702 Thành phố Biên Hòa Đường Lê A 12.600.000 7.800.000 5.100.000 3.300.000 - Đất SX - KD đô thị
703 Thành phố Biên Hòa Đường vào khu tái định cư Tân Biên Nối từ đường Hoàng Văn Bổn - đến hết ranh thửa đất số 521, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 5 về bên trái, phường Tân Biên 7.200.000 3.600.000 1.980.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
704 Thành phố Biên Hòa Đường vào nhà máy nước Thiện Tân Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên 7.200.000 3.600.000 1.980.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
705 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 4 và khu phố 6 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến bờ sông Cái 12.600.000 6.600.000 3.900.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
706 Thành phố Biên Hòa Đường chuyên dùng Đấu nối với đường Võ Nguyên Giáp, đi qua phường Phước Tân, Tam Phước 6.000.000 3.000.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
707 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 4 Quang Thắng 10.200.000 4.800.000 2.760.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
708 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến đường Thân Nhân Trung 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX - KD đô thị
709 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Thân Nhân Trung - đến đường Hoàng Văn Bổn 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
710 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn qua phường Tam Phước 3.000.000 1.800.000 1.080.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
711 Thành phố Biên Hòa Đường Lưu Văn Viết 15.000.000 7.800.000 5.100.000 3.300.000 - Đất SX - KD đô thị
712 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 9.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
713 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 7.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
714 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
715 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 5.000.000 3.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
716 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 6.300.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
717 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 4.900.000 2.800.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
718 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
719 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 3.500.000 2.100.000 1.190.000 1.050.000 - Đất TM - DV nông thôn
720 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Sắt (giáp ranh phường An Hòa) - đến cầu Cây Ngã 5.400.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
721 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn từ cầu Cây Ngã - đến cầu Vấp 4.200.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
722 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn còn lại, từ cầu Vấp - đến hết ranh xã Long Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
723 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng Từ ranh xã Long Hưng - đến Hương Lộ 2 - thuộc xã Long Hưng 3.000.000 1.800.000 1.020.000 900.000 - Đất SX - KD nông thôn
724 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất trồng cây hàng năm
725 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất trồng cây hàng năm
726 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất trồng cây lâu năm
727 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất trồng cây lâu năm
728 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng sản xuất
729 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng sản xuất
730 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
731 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
732 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng phòng hộ
733 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 290.000 270.000 260.000 250.000 - Đất rừng đặc dụng
734 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng phòng hộ
735 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 270.000 260.000 250.000 240.000 - Đất rừng đặc dụng
736 Thành phố Biên Hòa Các phường: Thanh Bình, Trung Dũng, Hòa Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Thống Nhất, Tân Hiệp, Tam Hòa, Tam Hiệp, Bình Đa, Tân Mai, Tân Tiến, Trảng Dài, Long Bình, An Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Vạn, Bửu Long, Tân Biên, Long Bình Tân, Hố Nai, Bửu Hòa, Hiệp Hòa 450.000 410.000 390.000 370.000 - Đất nông nghiệp khác
737 Thành phố Biên Hòa Các phường: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng 430.000 390.000 370.000 350.000 - Đất nông nghiệp khác