Bảng giá đất Tại Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Huyện Xuân Lộc Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai: Đoạn Đường Xuân Bắc - Bảo Quang

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, cho đoạn đường Xuân Bắc - Bảo Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường tỉnh 763 đến hết chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Bắc - Bảo Quang có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn. Sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực này là yếu tố chính ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có mức độ giao thông tốt hơn, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm so với vị trí cao hơn.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Xuân Bắc - Bảo Quang. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Xuân Bắc - Bảo Quang, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ Đường tỉnh 763 - đến hết chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) 900.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) - đến đường Xuân Bắc - Long Khánh 800.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ Đường tỉnh 763 - đến hết chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) 630.000 350.000 245.000 175.000 - Đất TM - DV nông thôn
4 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) - đến đường Xuân Bắc - Long Khánh 560.000 315.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ Đường tỉnh 763 - đến hết chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) 540.000 300.000 210.000 150.000 - Đất SX - KD nông thôn
6 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Bắc - Bảo Quang Đoạn từ chùa Giác Huệ (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 89, xã Xuân Bắc) - đến đường Xuân Bắc - Long Khánh 480.000 270.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện