Bảng giá đất Tại Đường tổ 6 - 7 Huyện Xuân Lộc Đồng Nai

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường Tổ 6 - 7, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tổ 6 - 7 đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Đường tỉnh 766 đến ngã ba (thửa đất số 1774, tờ BĐĐC số 39, xã Xuân Thành), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 6 - 7 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển nông thôn thuận lợi. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển cao và được ưu tiên về giá trị.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiềm năng.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện phát triển không bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các trung tâm, giao thông không thuận tiện hoặc thiếu các tiện ích công cộng. Giá thấp hơn phản ánh những khó khăn về điều kiện phát triển và kết nối của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tổ 6 - 7, xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuân Lộc Đường tổ 6 - 7 Từ Đường tỉnh 766 - đến ngã ba (thửa đất số 1774, tờ BĐĐC số 39, xã Xuân Thành) 900.000 450.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuân Lộc Đường tổ 6 - 7 Từ Đường tỉnh 766 - đến ngã ba (thửa đất số 1774, tờ BĐĐC số 39, xã Xuân Thành) 630.000 320.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Xuân Lộc Đường tổ 6 - 7 Từ Đường tỉnh 766 - đến ngã ba (thửa đất số 1774, tờ BĐĐC số 39, xã Xuân Thành) 540.000 270.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện