Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Huyện Xuân Lộc Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 763

Bảng giá đất của huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 763, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ 20. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 763 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 1, cho thấy sự thuận lợi về vị trí giao thông và kết nối với các tuyến đường chính. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự dễ dàng tiếp cận và các điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư trong lĩnh vực trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần Quốc lộ 1 nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường. Các yếu tố như điều kiện giao thông và tiện ích công cộng vẫn còn thuận lợi nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm ở vùng xa hơn từ Quốc lộ 1 và gần hơn với Quốc lộ 20. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và phù hợp cho các mục đích sử dụng dài hạn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ Quốc lộ 1 và gần hơn với Quốc lộ 20, cùng với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng không thuận tiện bằng các khu vực khác. Khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc các dự án có thời gian triển khai dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 763, huyện Xuân Lộc. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 763 - Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp Quốc lộ 1 - Quốc Lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện