STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài - đến ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) | 3.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) - đến trạm Biến áp 500kv Sông Mây | 2.200.000 | 1.100.000 | 800.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ Đường tỉnh 767 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 1.500.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường điện 220KV mép ngoài, tính từ Đường tỉnh 768 - đến đường Kỳ Lân | 2.300.000 | 1.100.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường Kỳ Lân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy thủy điện Trị An | Từ Đường tỉnh 767 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.000.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Chánh - Cây Cầy | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy đường Trị An | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết Nhà máy đường Trị An | 1.250.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh khu dân cư Tín Khải | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Thạnh Phú - Tân Bình, từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Tân Bình và Bình Lợi | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Tân Bình | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Bình Lợi | 3.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đất Cát | Từ Hương lộ 15 - đến giáp ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 22, xã Bình Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đa Lộc (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên ấp 3 - 4 (tuyến 1) | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 7 | 1.800.000 | 900.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến đường D1 | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn còn lại, từ đường D1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 5 - 7 | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 947, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 948, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Thạnh Phú | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến suối Bà Ba | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn còn lại, từ suối Bà Ba - đến hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 45 về bên trái, xã Thiện Tân | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bùng Binh | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kỳ Lân | Từ đường Đoàn Văn Cự - đến đường Sở Quýt | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kênh N3 | Từ ranh giữa Tân An và Thiện Tân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Suối Ngang | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường hồ Mo Nang | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến đường Cộ - Cây Xoài | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 7 - ấp Cây Xoài | Từ đường Cộ - Cây Xoài - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Huế | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Hóc Lai | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường đồi 74 | Từ Đường tỉnh 768 - đến Đường tỉnh 768 | 1.400.000 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hóc Lai | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường xóm Huế | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An | Từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh xã Vĩnh Tân với huyện Trảng Bom | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Cầy đi Long Thành | Từ đường Bình Chánh - Cây Cầy - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 65 về bên phải và hết ranh thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 65 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Tranh | Từ Đường tỉnh 761 - đến đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào khu khuyến khích phát triển chăn nuôi | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 194, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 234, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Phà | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 500.000 | 450.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kim Liên | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bà Bèn | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 500.000 | 450.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Đôi 2 - 4 (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Mới ấp 3 | Từ đường Hiếu Liêm - đến hết ranh dự án điểm dân cư số 6 (thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 19, xã Hiếu Liêm) | 650.000 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 3 ấp Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến hết nhà thờ Tin Lành | 400.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 1, 2 ấp Bình Chánh | Từ nhà thờ Tin Lành - đến hết ranh thửa 150, tờ BĐĐC số 62, xã Phú Lý | 400.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Điền | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Cày (xã Trị An) | Từ ngã ba đường Đôi - đến đường xóm Huế | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Mỹ | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cầu Ốc | Từ Hương lộ 7 - đến hết ranh thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Bình Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Ông Thanh | Từ đường Bùng Binh - đến đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 4.550.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
249 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
250 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường | 3.850.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
251 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự | 3.150.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
252 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên | 2.940.000 | 1.120.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
253 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Thủ Biên - đến đường vào bến đò Đại An | 2.240.000 | 770.000 | 630.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
254 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đường vào bến đò Đại An - đến cầu Chùm Bao | 1.750.000 | 670.000 | 560.000 | 460.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
255 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Chùm Bao - đến cầu Bà Giá (cầu 19) | 1.260.000 | 630.000 | 490.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
256 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) - đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An | 1.190.000 | 560.000 | 490.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
257 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An | 1.160.000 | 560.000 | 460.000 | 350.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
258 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây | 3.500.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
259 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây - đến cầu suối Đá Bàn | 4.200.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
260 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ suối Đá Bàn - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An | 3.850.000 | 1.050.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
261 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Cứng - đến cầu Chiến khu D | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
262 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Chiến khu D - đến ngã ba rẽ đi xã Phú Lý | 840.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
263 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý - đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm | 560.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
264 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp | 560.000 | 250.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
265 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ cầu suối Kóp - đến hết chợ Phú Lý | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
266 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ chợ Phú Lý - đến hết Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý | 490.000 | 250.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
267 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý - đến ngã ba đường 322A | 490.000 | 250.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
268 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba đường 322A - đến ngã ba đường 322B | 350.000 | 180.000 | 140.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
269 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 | Đoạn từ ngã ba đường 322B - đến hết ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai | 350.000 | 180.000 | 140.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
270 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34 xã Thiện Tân | 6.650.000 | 2.800.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
271 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 7.700.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
272 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) | Từ đường Nhà máy thủy điện Trị An - đến cầu số 4 | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
273 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 530.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
274 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân | 1.190.000 | 600.000 | 490.000 | 350.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
275 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 530.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
276 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 3.150.000 | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
277 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 | 3.850.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
278 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
279 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC | 2.450.000 | 1.190.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
280 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
281 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 | 2.100.000 | 1.050.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
282 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
283 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú | Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 | 2.100.000 | 1.050.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
284 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
285 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều | 3.150.000 | 1.540.000 | 910.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
286 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
287 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) | Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 3.150.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
288 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) | 3.500.000 | 1.750.000 | 910.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
289 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
290 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 | Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 | 1.960.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
291 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ | 3.500.000 | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
292 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa | 2.800.000 | 1.050.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
293 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 3.500.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
294 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) | Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 2.450.000 | 1.050.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
295 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) | 390.000 | 180.000 | 140.000 | 130.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
296 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) | 420.000 | 180.000 | 140.000 | 130.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
297 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 3 | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
298 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa | 2.100.000 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
299 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.750.000 | 700.000 | 530.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
300 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) | 4.200.000 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu: Đoạn Đường Bến Xúc
Dựa theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại đoạn đường Bến Xúc, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Đoạn đường này nằm từ Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài đến ngã ba gần Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba gần Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD, một địa điểm có thể thu hút nhiều hoạt động kinh tế và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đầu tư có giá trị lâu dài và bền vững.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được một mức giá tương đối cao. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc điều kiện phát triển khu vực chưa hoàn thiện như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai cần cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy rằng khu vực này có thể xa hơn hoặc có điều kiện phát triển không thuận lợi bằng các vị trí phía trước. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bến Xúc, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng, điều kiện cơ sở hạ tầng không được phát triển như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những ai cần lựa chọn đầu tư giá rẻ hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại đoạn đường Bến Xúc cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài đến ngã ba gần Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD. Việc nắm bắt thông tin về giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn giúp dự đoán tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Qua Xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường Trị An - Vĩnh Tân, từ Đường tỉnh 767 đến đường Tân An - Vĩnh Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường tỉnh 767 đến đường Tân An - Vĩnh Tân. Mức giá cao của khu vực này có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng chính, các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu vực đang có sự phát triển nhanh chóng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng cao trong tương lai.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông nhưng không có nhiều tiện ích công cộng như các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng sinh lợi trong tương lai.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Trị An - Vĩnh Tân, từ Đường tỉnh 767 đến đường Tân An - Vĩnh Tân tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Qua Xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường Trị An - Vĩnh Tân, từ đường Tân An - Vĩnh Tân đến Đường tỉnh 768 đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường Tân An - Vĩnh Tân đến Đường tỉnh 768. Giá trị cao của khu vực này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng chính, các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu vực đang có sự phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng cao của khu vực trong tương lai.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông nhưng không có nhiều tiện ích công cộng như các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng sinh lợi trong tương lai.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Trị An - Vĩnh Tân, từ đường Tân An - Vĩnh Tân đến Đường tỉnh 768 tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Sở Quýt, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất nông thôn tại khu vực đường Sở Quýt thuộc huyện Vĩnh Cửu đã được cập nhật. Đoạn đường này từ Đường tỉnh 768 đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) được phân chia theo các vị trí khác nhau với mức giá cụ thể. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư vào đất nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường tỉnh 768 và có điều kiện đất tốt nhất trong đoạn đường Sở Quýt. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án nông thôn có yêu cầu về vị trí thuận lợi và điều kiện đất tốt, phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp quy mô lớn hoặc các dự án đầu tư cần điều kiện hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với Đường tỉnh 768 nhưng vẫn giữ được điều kiện đất khá tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có yêu cầu về chất lượng đất và vị trí tương đối thuận lợi nhưng với ngân sách đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất có thể kém hơn một chút so với các vị trí trước và nằm xa hơn so với Đường tỉnh 768. Mức giá này hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, đạt 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa nhất so với Đường tỉnh 768 và gần mép ngoài đường điện 220KV. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần điều kiện đất và hạ tầng cơ bản.
Bảng giá đất nông thôn tại đường Sở Quýt, huyện Vĩnh Cửu, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực từ Đường tỉnh 768 đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên. Mức giá được phân theo từng vị trí cụ thể, phản ánh điều kiện đất và hạ tầng của từng khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán và sử dụng đất nông thôn, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng dự án.
Bảng Giá Đất Đường Nhà Máy Thủy Điện Trị An, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Bảng giá đất cho đoạn đường Nhà Máy Thủy Điện Trị An thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này chi tiết hóa mức giá đất cho từng vị trí từ Đường tỉnh 767 đến bờ sông Đồng Nai, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nhà Máy Thủy Điện Trị An. Khu vực này có thể có các điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt nhất so với các vị trí còn lại, do đó giá đất cao hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư hoặc dự án có yêu cầu về vị trí tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có mức giá hợp lý. Khu vực này có thể cung cấp một sự kết hợp giữa giá cả và điều kiện khu vực tương đối tốt, phù hợp với những ai đang tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, phản ánh các điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá đất phải chăng hơn cho các dự án hoặc mục đích sử dụng cá nhân.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nhà Máy Thủy Điện Trị An. Giá thấp hơn có thể do điều kiện khu vực kém phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích sử dụng đất không yêu cầu cao về điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường Nhà Máy Thủy Điện Trị An. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.