Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai có sự dao động rõ rệt, từ 130.000 đồng/m² đến 12.000.000 đồng/m². Các yếu tố như hạ tầng giao thông, khu công nghiệp và quy hoạch đô thị giúp khu vực này trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại khu vực này được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Tổng quan về Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Vĩnh Cửu, thuộc tỉnh Đồng Nai, sở hữu vị trí chiến lược khi nằm ở cửa ngõ phía Bắc của tỉnh, kết nối trực tiếp với các khu vực quan trọng như Thành phố Biên Hòa và các khu công nghiệp lớn của tỉnh.

Với đặc điểm địa lý thuận lợi, Vĩnh Cửu hiện nay không chỉ là trung tâm công nghiệp mà còn có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản, đặc biệt là đất ở và đất công nghiệp.

Vĩnh Cửu được bao quanh bởi các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Giang Điền, Khu công nghiệp Tam Phước, và các khu đô thị mới đang dần hình thành, tất cả đều là những yếu tố thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ cũng là yếu tố làm gia tăng giá trị đất ở Vĩnh Cửu. Việc kết nối với TP.HCM qua các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 20 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn, thúc đẩy nhu cầu mua bán, giao dịch bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị cũng góp phần không nhỏ vào sự phát triển của giá đất tại Vĩnh Cửu. Các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp lớn luôn có mức giá đất cao hơn và luôn là mục tiêu của nhà đầu tư bất động sản.

Tất cả các yếu tố này đều nằm trong khuôn khổ pháp lý được xác định rõ ràng bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, quy định chi tiết về bảng giá đất của các khu vực trong tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu hiện đang dao động rất lớn, từ mức thấp khoảng 130.000 đồng/m² cho đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m² đối với các khu đất ở gần khu công nghiệp hoặc các trục giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại các khu vực phát triển mạnh như gần các tuyến cao tốc hoặc các khu công nghiệp thường dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m².

Điều này cho thấy rằng giá đất tại Vĩnh Cửu có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các nhà đầu tư bất động sản có thể chọn đầu tư ngắn hạn vào các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp, trong khi đó các khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô sẽ phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn, với mức giá rẻ hơn và tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Ngoài ra, giá đất tại Vĩnh Cửu cũng có sự chênh lệch so với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai. So với các huyện lân cận như Trảng Bom hay Long Thành, giá đất tại Vĩnh Cửu có phần cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và sự hình thành các khu công nghiệp lớn.

Tuy nhiên, trong bối cảnh các dự án lớn như sân bay Long Thành sắp hoàn thành, giá đất tại Vĩnh Cửu dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Vĩnh Cửu nổi bật với các yếu tố đặc thù như hệ thống giao thông thuận lợi, gần các khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái nổi tiếng. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Giang Điền, Khu công nghiệp Tam Phước tạo ra sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở dành cho người lao động.

Ngoài các yếu tố công nghiệp, Vĩnh Cửu còn được biết đến với các khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Giang Điền và Suối Mơ, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm. Điều này tạo ra một thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đầy tiềm năng, đặc biệt là các khu biệt thự, nhà vườn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Dự án sân bay quốc tế Long Thành, với tiến độ thi công đang được đẩy mạnh, sẽ là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và du lịch nghỉ dưỡng.

Với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, như hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lân cận và sân bay Long Thành trong tương lai, Vĩnh Cửu dự báo sẽ trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để tìm kiếm lợi nhuận từ việc sở hữu đất tại những khu vực đang phát triển mạnh.

Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai, đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào vị trí chiến lược, hạ tầng giao thông phát triển, các khu công nghiệp lớn và du lịch sinh thái. Giá đất tại khu vực này đang có xu hướng tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng và sân bay Long Thành trong tương lai, Vĩnh Cửu hứa hẹn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và khu công nghiệp. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để đầu tư vào những khu đất có vị trí chiến lược hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và dân cư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Cửu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Cửu là: 1.015.494 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
977

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Xúc Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài - đến ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) 3.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Xúc Đoạn từ ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) - đến trạm Biến áp 500kv Sông Mây 2.200.000 1.100.000 800.000 650.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân Từ Đường tỉnh 767 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ đường điện 220KV mép ngoài, tính từ Đường tỉnh 768 - đến đường Kỳ Lân 2.300.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ đường Kỳ Lân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nhà máy thủy điện Trị An Từ Đường tỉnh 767 - đến bờ sông Đồng Nai 1.000.000 400.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Chánh - Cây Cầy Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nhà máy đường Trị An Từ Đường tỉnh 768 - đến hết Nhà máy đường Trị An 1.250.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Vĩnh Cửu Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh khu dân cư Tín Khải 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Thạnh Phú - Tân Bình, từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Tân Bình và Bình Lợi 4.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Tân Bình 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Bình Lợi 3.500.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đất Cát Từ Hương lộ 15 - đến giáp ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 22, xã Bình Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đa Lộc (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên ấp 3 - 4 (tuyến 1) Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 7 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Vĩnh Cửu Đường 16 (xã Thạnh Phú) Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến đường D1 6.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Vĩnh Cửu Đường 16 (xã Thạnh Phú) Đoạn còn lại, từ đường D1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa 5.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Vĩnh Cửu Đường 5 - 7 Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 947, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 948, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Thạnh Phú 4.500.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bưng Mua Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến suối Bà Ba 3.500.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bưng Mua Đoạn còn lại, từ suối Bà Ba - đến hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 45 về bên trái, xã Thiện Tân 4.500.000 1.800.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bùng Binh Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kỳ Lân Từ đường Đoàn Văn Cự - đến đường Sở Quýt 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kênh N3 Từ ranh giữa Tân An và Thiện Tân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Vĩnh Cửu Đường Suối Ngang Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Vĩnh Cửu Đường hồ Mo Nang Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến đường Cộ - Cây Xoài 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 7 - ấp Cây Xoài Từ đường Cộ - Cây Xoài - đến đường Trị An - Vĩnh Tân 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Huế Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Hóc Lai 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Vĩnh Cửu Đường đồi 74 Từ Đường tỉnh 768 - đến Đường tỉnh 768 1.400.000 700.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hóc Lai Từ Đường tỉnh 768 - đến đường xóm Huế 1.200.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh xã Vĩnh Tân với huyện Trảng Bom 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cây Cầy đi Long Thành Từ đường Bình Chánh - Cây Cầy - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 65 về bên phải và hết ranh thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 65 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trảng Tranh Từ Đường tỉnh 761 - đến đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào khu khuyến khích phát triển chăn nuôi Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 194, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 234, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Phà Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kim Liên Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.300.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Bèn Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Đôi 2 - 4 (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Mới ấp 3 Từ đường Hiếu Liêm - đến hết ranh dự án điểm dân cư số 6 (thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 19, xã Hiếu Liêm) 650.000 400.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 3 ấp Bình Chánh (xã Phú Lý) Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến hết nhà thờ Tin Lành 400.000 230.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 1, 2 ấp Bình Chánh Từ nhà thờ Tin Lành - đến hết ranh thửa 150, tờ BĐĐC số 62, xã Phú Lý 400.000 230.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bàu Điền Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trảng Cày (xã Trị An) Từ ngã ba đường Đôi - đến đường xóm Huế 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Vĩnh Cửu Đường Mỹ Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) 3.500.000 2.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cầu Ốc Từ Hương lộ 7 - đến hết ranh thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Bình Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ông Thanh Từ đường Bùng Binh - đến đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú 4.550.000 2.310.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu 4.900.000 2.450.000 1.610.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường 3.850.000 1.890.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự 3.150.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên 2.940.000 1.120.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Thủ Biên - đến đường vào bến đò Đại An 2.240.000 770.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đường vào bến đò Đại An - đến cầu Chùm Bao 1.750.000 670.000 560.000 460.000 - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Chùm Bao - đến cầu Bà Giá (cầu 19) 1.260.000 630.000 490.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) - đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An 1.190.000 560.000 490.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An 1.160.000 560.000 460.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây 3.500.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ đường điện 500KV Phú Mỹ - Sông Mây - đến cầu suối Đá Bàn 4.200.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ suối Đá Bàn - đến giáp ranh thị trấn Vĩnh An 3.850.000 1.050.000 840.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Cứng - đến cầu Chiến khu D 700.000 350.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Chiến khu D - đến ngã ba rẽ đi xã Phú Lý 840.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi xã Phú Lý - đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm 560.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp 560.000 250.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ cầu suối Kóp - đến hết chợ Phú Lý 700.000 350.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ chợ Phú Lý - đến hết Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý 490.000 250.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Lý - đến ngã ba đường 322A 490.000 250.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba đường 322A - đến ngã ba đường 322B 350.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 761 Đoạn từ ngã ba đường 322B - đến hết ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai 350.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đồng Khởi Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 84, tờ BĐĐC số 34 xã Thiện Tân 6.650.000 2.800.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đồng Khởi Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa 7.700.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) Từ đường Nhà máy thủy điện Trị An - đến cầu số 4 700.000 350.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An 1.400.000 700.000 600.000 530.000 - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân 1.190.000 600.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 1.400.000 700.000 600.000 530.000 - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 3.150.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 3.850.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) 2.800.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC 2.450.000 1.190.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 1.750.000 840.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên 1.750.000 840.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Lục - Long Phú Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 3.500.000 1.750.000 1.050.000 840.000 - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều 3.150.000 1.540.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 2.800.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Vĩnh Cửu Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 3.150.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi 2.800.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 1.960.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ 3.500.000 1.400.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa 2.800.000 1.050.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 3.500.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 2.450.000 1.050.000 840.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322A (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) 390.000 180.000 140.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322B (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) 420.000 180.000 140.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Vĩnh Cửu Đường ấp 3 Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài 1.400.000 700.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa 2.100.000 700.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.750.000 700.000 530.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Vĩnh Cửu Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) 4.200.000 1.400.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn