Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, Đồng Nai có sự biến động rõ rệt với giá thấp nhất từ 135.000 đồng/m² đến cao nhất là 17.000.000 đồng/m². Với sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng tác động đến sự phát triển giá đất.

Tổng quan về Huyện Trảng Bom và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Trảng Bom, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, tiếp giáp với Thành phố Biên Hòa và các khu vực trọng điểm như Long Thành, Vĩnh Cửu, đang ngày càng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Khu vực này đặc biệt có tiềm năng lớn nhờ vào việc sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giao thông tại Trảng Bom cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 51, cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Trảng Bom với các tỉnh thành khác trong khu vực, đặc biệt là TP.HCM.

Đặc biệt, khi dự án sân bay Long Thành hoàn thành, Trảng Bom sẽ là khu vực hưởng lợi lớn từ sự phát triển này.

Bên cạnh đó, với những chính sách quy hoạch rõ ràng, Trảng Bom đang được chú trọng phát triển về cơ sở hạ tầng, dân cư và các tiện ích xã hội. Điều này góp phần làm tăng tính thanh khoản và giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại các khu vực giáp ranh với các khu công nghiệp hoặc gần các dự án phát triển giao thông lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bom

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Trảng Bom dao động từ mức thấp nhất khoảng 135.000 đồng/m² đến cao nhất lên tới 17.000.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 2.399.336 đồng/m². Mức giá đất này có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh nhu cầu và mức độ phát triển kinh tế tại từng khu vực cụ thể.

Các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng có mức giá cao, lên tới 17.000.000 đồng/m², trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển mạnh về hạ tầng có giá thấp hơn nhiều. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản tại Trảng Bom.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực này. Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, các khu vực quanh sân bay và các khu công nghiệp tại Trảng Bom sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh về giá trị đất. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực giáp ranh với các dự án hạ tầng lớn sẽ là lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trảng Bom

Huyện Trảng Bom sở hữu nhiều điểm mạnh tiềm năng như sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây. Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút đầu tư trong nước mà còn kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ, và thương mại.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nền, đất ở khu công nghiệp hoặc các khu vực có khả năng phát triển cao trong tương lai.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Quốc lộ 51, và các dự án khác như sân bay Long Thành, cũng là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai tại Trảng Bom. Các khu vực này dự báo sẽ trở thành điểm nóng về bất động sản trong thời gian tới.

Trảng Bom cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển các khu du lịch sinh thái và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Khi các khu công nghiệp và các dự án lớn hoàn thiện, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại Trảng Bom sẽ tăng mạnh.

Huyện Trảng Bom, Đồng Nai, đang là một khu vực có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và quy hoạch đô thị rõ ràng. Với sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các dự án lớn, đây là cơ hội không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, giá trị đất tại Trảng Bom sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực phát triển hạ tầng, hoặc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực có nhu cầu cao về đất nền và nhà ở.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bom là: 17.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bom là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bom là: 2.399.336 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1386

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trảng Bom Đường Phạm Văn Thuận 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
202 Huyện Trảng Bom Đường Phan Chu Trinh 3.600.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
203 Huyện Trảng Bom Đường Phan Đăng Lưu 4.500.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
204 Huyện Trảng Bom Đường Tạ Uyên 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
205 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nguyên Hãn Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom 3.000.000 1.500.000 1.140.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
206 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhân Tông 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
207 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhật Duật Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.700.000 1.320.000 960.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
208 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú 4.920.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
209 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Diệu Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.700.000 1.320.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
210 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 6.000.000 2.280.000 1.620.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
211 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.480.000 1.920.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
212 Huyện Trảng Bom Đường Trương Định Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
213 Huyện Trảng Bom Đường Trương Văn Bang 3.600.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
214 Huyện Trảng Bom Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai 3.600.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
215 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) 2.580.000 1.260.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
216 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 4.800.000 2.160.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
217 Huyện Trảng Bom Đường vào chợ Trảng Bom Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh 4.500.000 2.700.000 1.920.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
218 Huyện Trảng Bom Đường Hà Huy Giáp Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.580.000 1.260.000 960.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
219 Huyện Trảng Bom Đường Phan Bội Châu Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
220 Huyện Trảng Bom Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
221 Huyện Trảng Bom Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) 3.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
222 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du 3.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
223 Huyện Trảng Bom Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai 3.300.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
224 Huyện Trảng Bom Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) 4.500.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
225 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 3.900.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
226 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Đạo Vương Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương 3.600.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
227 Huyện Trảng Bom Đường Dương Bạch Mai Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 2.580.000 1.260.000 960.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
228 Huyện Trảng Bom Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
229 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn giáp ranh TP. Biên Hòa - đến ngã 3 Trị An 17.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến giáp Nhà thờ Bùi Chu 12.000.000 5.600.000 3.500.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu - đến UBND xã Bắc Sơn 9.500.000 3.800.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn - đến cầu Suối Đĩa 7.200.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ cầu Suối Đĩa - đến đường Võ Nguyên Giáp 8.200.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Quảng Tiến 9.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1 Từ giáp ranh xã Bình Minh - đến giáp ranh thị trấn Trảng Bom 9.500.000 3.700.000 2.600.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến nhà thờ Lộc Hòa 8.500.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ nhà thờ Lộc Hòa - đến UBND xã Trung Hòa 7.000.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ UBND xã Trung Hòa - đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa 8.500.000 3.000.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa - đến hết đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) 7.200.000 3.000.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) - đến giáp ranh xã Hưng Lộc 5.600.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu, huyện Thống Nhất) 0,5 km 2.300.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Trảng Bom Các đoạn còn lại - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Vĩnh Cửu) - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu và từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Thống Nhất) đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.500.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến Công ty Việt Vinh 17.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ đầu Công ty Việt Vinh - đến ngã 3 Hươu Nai 12.000.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai - đến Trường Tiểu học Sông Mây 8.400.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Sông Mây - đến cầu Sông Thao 5.900.000 2.300.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Trảng Bom Đoạn 300m đầu - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 300 7.300.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 Từ mét thứ 300 - đến đường sắt 6.500.000 3.200.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Trảng Bom Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 8.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt (xã Hố Nai 3) 6.800.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Trảng Bom Tuyến chống ùn tắc giao thông (đường vào Công ty thức ăn gia súc Thanh Bình - xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Trảng Bom Đường bên hông Giáo xứ Sài Quất (400m xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 722, tờ BĐĐC số 51, xã Hố Nai 3 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Trảng Bom 200 m đoạn đầu - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Trảng Bom 1.800 m đoạn còn lại - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) Từ mét thứ 200 - đến hết ranh thửa đất số 97 tờ BĐĐC số 444 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 44 về bên trái, xã Hố Nai 3 4.000.000 2.000.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Trảng Bom Đường vào cụm công nghiệp vật liệu xây dựng (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 159 tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 47, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Hố Nai 3 7.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ Công ty Phương Sinh - đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh 5.200.000 2.600.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Nhà thờ Lai Ổn 4.500.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Giáo xứ Đông Vinh 4.200.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 8.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Đoạn từ đường sắt - đến hết ranh xã Bắc Sơn 6.000.000 2.600.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 7.500.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã Giang Điền 6.300.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền - đến cầu Sông Buông 6.500.000 2.800.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Trảng Bom Đoạn Nam Sông Buông - ường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Từ cầu Sông Buông - đến ranh giới xã An Viễn 5.500.000 2.300.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Giang Điền 3.400.000 1.700.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền Đoạn giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường vào UBND xã Quảng Tiến 7.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền Đoạn từ đường vào UBND xã Quảng Tiến - đến đường Bình Minh - Giang Điền 6.500.000 3.200.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 3 tháng 2 8.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại - Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) Từ đường 3 tháng 2 - đến đường sắt 8.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt 5.500.000 2.600.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn 3.000.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 4.200.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng 3.800.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa 6.000.000 2.400.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Trảng Bom Đường nhựa Từ đường Lê Duẩn - đến Đường tỉnh 777 (xã Đồi 61) 5.500.000 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Trảng Bom Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền Từ Đường tỉnh 777 - đến giáp ranh xã Giang Điền 6.500.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu số 1 3.500.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm Đoạn từ cầu số 1 - đến giáp ranh xã Sông Thao 2.400.000 1.200.000 900.000 650.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Sông Thao - Đường Sông Thao - Bàu Hàm Từ giáp ranh xã Hưng Thịnh - đến đường 19 tháng 5 1.600.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Bàu Hàm - Đường Sông Thao - Bàu Hàm Từ đường 19 tháng 5 - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.500.000 800.000 620.000 420.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Trảng Bom Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25 thuộc xã Hưng Thịnh) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 4.300.000 2.100.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại - Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25 thuộc xã Hưng Thịnh) Từ đường sắt - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 2.600.000 1.300.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Bình 1 (xã Hưng Thịnh) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 2.700.000 1.300.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Bình 1 (xã Hưng Thịnh) Đoạn từ đường sắt - đến đường 20 (Hưng Long - Lộ 25 đoạn còn lại) 1.800.000 900.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Trảng Bom Đường 15 Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt xã Hưng Thịnh 3.500.000 1.700.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến cầu số 6 (xã Sông Trầu) 4.000.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình Đoạn từ cầu số 6 - đến giáp ranh xã Cây Gáo (xã Sông Trầu) 3.000.000 1.400.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu - đến đường vào Công ty Đông Nhi (xã Cây Gáo) 1.800.000 900.000 700.000 600.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi - đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo) 2.500.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình Từ ngã tư Tân Lập - đến hết ranh Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình) 2.300.000 1.100.000 950.000 650.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình - Đường Trảng Bom - Thanh Bình Từ Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình) - đến hồ Trị An 1.500.000 800.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Trảng Bom Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu, bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Trảng Bom Đường Thác Đá Hàn Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - Đến công ty Sông Gianh xã Sông Trầu 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Trảng Bom Đường Trường An - Tân Thành Từ đường Trảng Bom Thanh Bình - đến Hương lộ 24 1.200.000 650.000 450.000 350.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Trảng Bom Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1 xã Thanh Bình) Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến giáp ranh xã Bàu Hàm 1.200.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến Đường tỉnh 782 (Trị An - Sóc Lu) 1.300.000 600.000 450.000 350.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Trảng Bom Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu Từ Quốc lộ 1 đi qua khu tái định cư Tây Hòa - đến Cầu 1 tấn xã Tây Hòa 3.200.000 1.600.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Trảng Bom Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1 xã Tây Hòa) Đoạn giáp Quốc lộ 1 - đến Trường THCS Tây Hòa 3.200.000 1.600.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Trảng Bom Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1 xã Tây Hòa) Đoạn từ đầu ranh Trường THCS Tây Hòa - đến nhà máy xử lý chất thải (xã Tây Hòa) 2.400.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn