Bảng giá đất Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bom là: 17.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bom là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bom là: 2.399.336
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 29 tháng 4 - đến đường 3 tháng 2 3.850.000 2.240.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 3 tháng 2 - đến đường 2 tháng 9 3.150.000 1.540.000 1.260.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lai Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Nguyễn Hoàng 4.550.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lợi 5.250.000 2.520.000 1.680.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Trảng Bom Đường Lê Quý Đôn 3.150.000 1.580.000 1.260.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Trảng Bom Đường Lê Văn Hưu Từ Bùi Thị Xuân - đến Trần Nguyên Hãn 3.500.000 1.750.000 1.330.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Trảng Bom Đường Lý Nam Đế 4.550.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thái Tổ 4.550.000 2.310.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thường Kiệt 4.550.000 2.310.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Quyền 5.250.000 2.520.000 1.680.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Du 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Đức Cảnh 4.900.000 2.520.000 1.680.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương 5.600.000 2.660.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 4.550.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh 5.600.000 2.940.000 2.100.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
116 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
117 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
118 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Khuyến 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
119 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Sơn Hà 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
120 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Trãi Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương 4.200.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
121 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
122 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Cừ 4.900.000 2.520.000 1.680.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
123 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Huyên 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
124 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Linh 5.950.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
125 Huyện Trảng Bom Đường Phạm Văn Thuận 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
126 Huyện Trảng Bom Đường Phan Chu Trinh 4.200.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
127 Huyện Trảng Bom Đường Phan Đăng Lưu 5.250.000 2.380.000 1.680.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
128 Huyện Trảng Bom Đường Tạ Uyên 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
129 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nguyên Hãn Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom 3.500.000 1.750.000 1.330.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
130 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhân Tông 4.550.000 2.310.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
131 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhật Duật Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 3.150.000 1.540.000 1.120.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
132 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú 5.740.000 2.450.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
133 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Diệu Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 3.150.000 1.540.000 1.260.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
134 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 7.000.000 2.660.000 1.890.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
135 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 4.060.000 2.240.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
136 Huyện Trảng Bom Đường Trương Định Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ 3.150.000 1.580.000 1.260.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
137 Huyện Trảng Bom Đường Trương Văn Bang 4.200.000 2.380.000 1.680.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
138 Huyện Trảng Bom Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai 4.200.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
139 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) 3.010.000 1.470.000 1.120.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
140 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 5.600.000 2.520.000 1.680.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
141 Huyện Trảng Bom Đường vào chợ Trảng Bom Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh 5.250.000 3.150.000 2.240.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
142 Huyện Trảng Bom Đường Hà Huy Giáp Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 3.010.000 1.470.000 1.120.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
143 Huyện Trảng Bom Đường Phan Bội Châu Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
144 Huyện Trảng Bom Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
145 Huyện Trảng Bom Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) 3.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
146 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du 3.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
147 Huyện Trảng Bom Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai 3.850.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
148 Huyện Trảng Bom Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) 5.250.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
149 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 4.550.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
150 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Đạo Vương Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương 4.200.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
151 Huyện Trảng Bom Đường Dương Bạch Mai Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 3.010.000 1.470.000 1.120.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
152 Huyện Trảng Bom Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
153 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) 6.000.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
154 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
155 Huyện Trảng Bom Đường từ 29 tháng 4 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
156 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 6.600.000 2.520.000 1.740.000 1.140.000 - Đất SX - KD đô thị
157 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 6.000.000 2.400.000 1.680.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
158 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 8 2.520.000 1.260.000 1.020.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
159 Huyện Trảng Bom Đường 2 tháng 9 4.800.000 2.160.000 1.560.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
160 Huyện Trảng Bom Đường An Dương Vương Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền 4.200.000 2.040.000 1.380.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
161 Huyện Trảng Bom Đường Bùi Thị Xuân Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
162 Huyện Trảng Bom Đường Cách Mạng Tháng 8 Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang 3.900.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
163 Huyện Trảng Bom Đường Điện Biên Phủ 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
164 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương 4.500.000 2.280.000 1.500.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
165 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) 4.200.000 2.040.000 1.380.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
166 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 2.220.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
167 Huyện Trảng Bom Đường Hai Bà Trưng Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương 3.600.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
168 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Tam Kỳ 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
169 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Việt 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
170 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng 6.000.000 2.280.000 1.620.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
171 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
172 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 4.500.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
173 Huyện Trảng Bom Đường Huỳnh Văn Nghệ 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
174 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
175 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) 2.100.000 1.020.000 840.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
176 Huyện Trảng Bom Đường Lê Duẩn 4.500.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
177 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 29 tháng 4 - đến đường 3 tháng 2 3.300.000 1.920.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
178 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 3 tháng 2 - đến đường 2 tháng 9 2.700.000 1.320.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
179 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lai Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Nguyễn Hoàng 3.900.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
180 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lợi 4.500.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
181 Huyện Trảng Bom Đường Lê Quý Đôn 2.700.000 1.350.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
182 Huyện Trảng Bom Đường Lê Văn Hưu Từ Bùi Thị Xuân - đến Trần Nguyên Hãn 3.000.000 1.500.000 1.140.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
183 Huyện Trảng Bom Đường Lý Nam Đế 3.900.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
184 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thái Tổ 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
185 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thường Kiệt 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
186 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
187 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Du 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
188 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Đức Cảnh 4.200.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
189 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương 4.800.000 2.280.000 1.500.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
190 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 3.900.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
191 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh 4.800.000 2.520.000 1.800.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
192 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
193 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
194 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Khuyến 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
195 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Sơn Hà 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
196 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Trãi Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương 3.600.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
197 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
198 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Cừ 4.200.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
199 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Huyên 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
200 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Linh 5.100.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị