Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Na

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, Đồng Nai cho thấy giá trị bất động sản đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định sự phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phú

Huyện Tân Phú là một trong những khu vực nổi bật tại tỉnh Đồng Nai, nằm ở phía Tây của tỉnh, giáp ranh với Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu vực này sở hữu vị trí đắc địa khi nằm trên các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 20, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực lân cận. Ngoài ra, Huyện Tân Phú còn là cửa ngõ để di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như hồ Suối Mơ và các khu vực rừng tự nhiên.

Nhờ vào các yếu tố này, bất động sản tại Tân Phú ngày càng có giá trị. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các khu công nghiệp đang dần hình thành và sự gia tăng dân cư khiến nhu cầu về nhà ở và các dự án bất động sản phát triển nhanh chóng.

Đặc biệt, trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp, đất tại khu vực này có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Huyện Tân Phú đã được xác định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân tham khảo và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú

Giá đất tại Huyện Tân Phú có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá dao động từ 30.000 VND/m² ở các khu vực ngoại thành đến 7.500.000 VND/m² tại những khu vực gần trung tâm hành chính, khu dân cư đông đúc và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 481.650 VND/m², cho thấy giá đất tại Tân Phú vẫn đang ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Tân Phú có xu hướng ổn định nhưng vẫn mang lại cơ hội sinh lời lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, những khu đất gần các dự án hạ tầng lớn và các khu công nghiệp là lựa chọn tốt, vì khả năng tăng giá nhanh chóng sẽ dễ dàng mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong tương lai, khi các tuyến đường cao tốc hoàn thành và các khu công nghiệp tại Tân Phú phát triển mạnh mẽ hơn, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Phú

Một trong những yếu tố giúp Tân Phú trở thành khu vực phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng. Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Trung.

Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn như khu dân cư, khu nghỉ dưỡng cũng làm tăng giá trị đất đai tại Tân Phú. Các dự án này không chỉ tạo ra việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu đô thị mới, khu dân cư hiện đại, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Ngoài yếu tố giao thông và công nghiệp, tiềm năng phát triển du lịch tại Tân Phú cũng không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái, hồ Suối Mơ, và các khu vực rừng tự nhiên đang thu hút lượng lớn du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao về các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các dự án đất nền và nhà ở cao cấp.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tân Phú trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và các khu đô thị hiện đại.

Tân Phú đang trở thành một trong những điểm nóng về đầu tư bất động sản tại tỉnh Đồng Nai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú là: 481.650 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn đi qua đường Cao Cang 100m - đến hết chợ Phú Điền (xã Phú Điền) 390.000 180.000 150.000 96.000 - Đất SX - KD nông thôn
402 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn đi qua đường Cao Cang 100m từ chợ Phú Điền - đến cầu Đập (xã Phú Điền) 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
403 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ phần giáp ranh tỉnh Bình Phước - đến Cua Đá ấp 2 220.000 110.000 50.000 40.000 - Đất SX - KD nông thôn
404 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ Cua Đá ấp 2 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Đắc Lua 220.000 110.000 50.000 40.000 - Đất SX - KD nông thôn
405 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn từ thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Đắc Lua - đến bến phà 300.000 150.000 110.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
406 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua Đoạn còn lại, từ bến phà - đến giáp ranh Vườn Quốc Gia Nam Cát Tiên 220.000 110.000 50.000 40.000 - Đất SX - KD nông thôn
407 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân Nối đường Tà Lài - đến giáp ranh xã Phú Xuân 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
408 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò Từ ngã ba Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng - đến ngã ba giáp ranh xã Phú Thịnh 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
409 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán Từ ngã ba Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng - đến giáp ranh huyện Định Quán 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
410 Huyện Tân Phú Đường Bình Trung 2 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ngã tư đi Giáo họ Gioan B 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
411 Huyện Tân Phú Đường Phú Yên Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 107, tờ BĐĐC số 27 về bên phải và hết ranh thửa đất số 326, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
412 Huyện Tân Phú Đường Phú Thắng 1 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 87, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 350, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
413 Huyện Tân Phú Đường Phú Lợi Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
414 Huyện Tân Phú Đường Phú Thắng 2 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 275, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 81, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Phú Trung) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
415 Huyện Tân Phú Đường Phú Ngọc Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 154, tờ BĐĐC số 10 về bên phải và hết ranh thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Phú Trung) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
416 Huyện Tân Phú Đường Km 138 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
417 Huyện Tân Phú Đường số 4 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba giáp đường nhà thờ lớn Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
418 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ 360.000 180.000 150.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
419 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ - đến đường Giang Điền 240.000 100.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
420 Huyện Tân Phú Đường Bàu Rừng Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 237, tờ BĐĐC số 24 về bên phải và hết ranh thửa đất số 207, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Phú Thanh 240.000 100.000 90.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
421 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết nghĩa trang 310.000 160.000 140.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
422 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ nghĩa trang - đến hết ranh thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Phú Thanh 360.000 150.000 140.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
423 Huyện Tân Phú Đường Cầu Suối Từ Quốc lộ 20 - đến đường số 3 ấp Thọ Lâm 310.000 160.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
424 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ranh thị trấn Tân Phú 360.000 150.000 140.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
425 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn còn lại, từ ranh thị trấn Tân Phú - đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Trà Cổ 300.000 130.000 120.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
426 Huyện Tân Phú Đường số 7 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 7, xã Phú Thanh 300.000 130.000 120.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
427 Huyện Tân Phú Đường Km 128 Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh xã Trà Cổ 300.000 130.000 110.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
428 Huyện Tân Phú Đường số 5 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 9 về bên phải và hết ranh thửa đất số 348, tờ BĐĐC số 9 về bên trái, xã Phú Thanh 300.000 130.000 110.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
429 Huyện Tân Phú Đường Thọ Lâm 3 Từ Quốc lộ 20 - đến ngã tư đi xã Thanh Sơn 300.000 130.000 110.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
430 Huyện Tân Phú Đường số 3 Thọ Lâm Từ đường Đồng Dâu - đến đường Km 130 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
431 Huyện Tân Phú Đường số 1 Thọ Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh nhà thờ Thọ Lâm 375.000 180.000 150.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
432 Huyện Tân Phú Đường Thanh Thọ Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh xã Phú Lâm 310.000 160.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
433 Huyện Tân Phú Đường Suối Cọp Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 184, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và đến hết ranh thửa đất số 137, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, xã Phú Thanh 240.000 100.000 90.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
434 Huyện Tân Phú Đường Giang Điền Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 107, tờ BĐĐC số 41 về bên phải và đến hết ranh thửa đất số 100, tờ BĐĐC số 41 về bên trái, xã Phú Thanh 240.000 100.000 90.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
435 Huyện Tân Phú Đường số 2 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và hết ranh thửa đất số 519, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Phú Thanh 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
436 Huyện Tân Phú Đường số 1 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến đường chợ Ngọc Lâm 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
437 Huyện Tân Phú Đường Cắt Kiếng Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 116, tờ BĐĐC số 4 về bên phải và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, xã Phú Thanh 420.000 210.000 180.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
438 Huyện Tân Phú Đường Km130 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 20 về bên phải và hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 20 về bên trái, xã Phú Thanh 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
439 Huyện Tân Phú Đường chợ Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến đường Phú Xuân - Núi Tượng 660.000 180.000 150.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
440 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Sơn - đến ngã tư đi xã Phú Lộc 510.000 210.000 150.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
441 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng Đoạn còn lại, từ ngã tư đi xã Phú Lộc - đến giáp ranh xã Núi Tượng 480.000 180.000 150.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
442 Huyện Tân Phú Đường Trương Công Định từ đường Trương Công Định (thị trấn Tân Phú) - đến hết ranh thửa đất số 450, tờ BĐĐC số 5 (xã Trà Cổ) 450.000 180.000 150.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
443 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Thanh Sơn Từ chợ Ngọc Lâm - đến đường Phú Lâm - Thanh Sơn 300.000 150.000 120.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
444 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giao đường ấp Phú Dũng (xã Phú Bình) 360.000 150.000 140.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
445 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn giáp đường ấp Phú Dũng (xã Phú Bình) - đến giáp đường đi khu Lá Ủ 300.000 150.000 130.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
446 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn còn lại, từ đường đi khu Lá Ủ - đến hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 27 về bên phải và hết ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, xã Phú Bình 300.000 150.000 130.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
447 Huyện Tân Phú Đường 600B Từ đường 600A - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 76 về bên trái, xã Phú An 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
448 Huyện Tân Phú Đường nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) Từ Quốc lộ 20 - đến đường 600A 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
449 Huyện Tân Phú Đoạn giao từ đường Tà Lài đến ngã 3 đi bến đò Phú Tân (huyện Định Quán) 330.000 160.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
450 Huyện Tân Phú Đường 6A - 6B (xã Núi Tượng) Từ đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên - đến ngã ba (Trường THCS Núi Tượng) 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
451 Huyện Tân Phú Đường Quán Hiến vào khu Lá Ủ (xã Phú Bình) Đoạn từ giáp đường 30 tháng 4 - đến đường đi khu Lá Ủ 360.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
452 Huyện Tân Phú Đường Quán Hiến vào khu Lá Ủ (xã Phú Bình) Đoạn từ giáp đường đi khu Lá Ủ - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
453 Huyện Tân Phú Đường Bến Thuyền Từ đường 30/4 - đến hết ranh thửa đất số 163, tờ BĐĐC số 40 về bên phải và hết ranh thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 40 về bên trái, xã Phú Bình 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
454 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Phú Lập Từ đường Phú Xuân - Núi Tượng - đến đường Phú Lộc - Phú Xuân 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
455 Huyện Tân Phú Đường ấp 2 - 4 (xã Phú lập) Từ đường Tà Lài - đến đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên 240.000 120.000 100.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
456 Huyện Tân Phú Đường ấp 7 Đabongkua Từ ranh giới tỉnh Bình Phước (Trường Tiểu học Nguyễn Bá Học) - đến ranh giới tỉnh Bình Phước (bên phải hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 40, xã Đắc Lua. Bên trái hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 40, xã Đắc Lua 120.000 60.000 50.000 50.000 - Đất SX - KD nông thôn
457 Huyện Tân Phú Thị trấn Tân Phú 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Xã Đắc Lua Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Xã Đắc Lua Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Tân Phú Đường 600A - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Xã Đắc Lua Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Xã Đắc Lua Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Đắc Lua Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
470 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Đắc Lua Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
471 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Đắc Lua Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
472 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Đắc Lua 35.000 25.000 20.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
473 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Xã Phú Bình Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 75.000 65.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
474 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Xã Phú Bình Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
475 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
476 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Xã Phú Bình Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Tân Phú Đường 600A - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Xã Phú Bình Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Xã Phú Bình Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Xã Phú Bình Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Tân Phú Đường 30/4 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Tân - Xã Phú Bình Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Tân Phú Đường 129 - Xã Phú Bình Quốc lộ 20 - Suối Bùng Binh 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Tân Phú Các xã còn lại - Xã Phú Bình 65.000 55.000 45.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 65.000 60.000 45.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Tân Phú Đường Đắc Lua - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Sông Đồng Nai - Đăng Hà - Bình Phước 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường ấp 2 - 3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) - Đường 600A 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Tân Phú Đường 600A - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Hồ Đa Tôn 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường số 1 Ngọc Lâm - Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Tân Phú Đường chợ Phú Lộc đi bến đò - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Sông Đồng Nai 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Tân Phú Đường Năm Tấn - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Sông La Ngà 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Quốc lộ 20 - Bên phải đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26; Bên trái đến hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 (xã Phú Bình) 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Tân Phú Đường Phú Lộc - Phú Xuân - Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Phú An, Phú Điền, Trà Cổ, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Thanh Sơn Đường Tà Lài - Đường Phú Xuân - Núi Tượng 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm