Bảng giá đất Huyện Long Thành Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là: 26.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là: 145.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là: 3.037.380
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 250.000 230.000 200.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
602 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
603 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
604 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
605 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
606 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
607 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
608 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
609 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
610 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
611 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
612 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
613 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
614 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
615 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
616 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
617 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
618 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
619 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
620 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
621 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
622 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
623 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
624 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
625 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
626 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
627 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
628 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
629 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 160.000 150.000 140.000 130.000 - Đất rừng phòng hộ
630 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
631 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
632 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
633 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
634 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
635 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
636 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
637 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
638 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
639 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
640 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
641 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
642 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
643 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
644 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
645 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
646 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
647 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
648 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
649 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
650 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
651 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
652 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
653 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
654 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
655 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
656 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
657 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp 145.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
658 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 250.000 230.000 200.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
659 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
660 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
661 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
662 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
663 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
664 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
665 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
666 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
667 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
668 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
669 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
670 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
671 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
672 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
673 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
674 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
675 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
676 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
677 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
678 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
679 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
680 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
681 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
682 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
683 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
684 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
685 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
686 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 160.000 150.000 140.000 130.000 - Đất rừng đặc dụng
687 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
688 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
689 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
690 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
691 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
692 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
693 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 155.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
694 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
695 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
696 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
697 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
698 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
699 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
700 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 150.000 135.000 125.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng