ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Long Thành Đồng Nai
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Biên Hòa
Thành phố Long Khánh
Huyện Trảng Bom
Huyện Long Thành
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Xuân Lộc
Huyện Cẩm Mỹ
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Thống Nhất
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21
Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769
Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769
Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21
Đường 25B
Đường ấp 2 Suối Trầu
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường
Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình
Đường Bưng Môn qua xã Long An
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Mên
Đường Cầu Xéo - Lộc An
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cây Khế - Bưng Môn
Đường Chu Văn An
Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước
Đường Đinh Bộ Lĩnh
Đường Hà Huy Giáp
Đường Hai Bà Trưng
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
Đường Hoàng Minh Châu
Đường Hoàng Tam Kỳ
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành
Đường Huỳnh Văn Lũy
Đường Khu công nghiệp Long Đức
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Đại Hành
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ)
Đường Lê Hồng Phong
Đường Lê Lai
Đường Lê Quang Định
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành)
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Thánh Tôn
Đường liên ấp 1 - 3
Đường liên ấp 7 - ấp 8
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã An Phước
Đường liên xã An Phước - Tam An
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức
Đường Lý Nam Đế
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)
Đường Ngô Hà Thành
Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành)
Đường Ngô Quyền
Đường Nguyễn An Ninh
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Hải
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Nguyễn Trung Trực
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Văn Ký
Đường Nguyễn Văn Trị
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường nhựa xã Phước Bình
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Phạm Văn Đồng
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phùng Hưng
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Suối Le
Đường Tạ Uyên
Đường tỉnh 769
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ)
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức)
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
Đường Trần Nhân Tông
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành)
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Diệu
Đường Trần Quang Khải
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trần Thượng Xuyên
Đường Trần Văn Ơn
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Trần Văn Trà
Đường Trịnh Văn Dục
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức
Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ)
Đường vào khu dân cư Suối Quýt
Đường vào khu khai thác đá xã Long An
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào nhà thờ Văn Hải
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào UBND xã Phước Bình
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Võ Thị Sáu
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Võ Văn Tần
Đường Vũ Hồng Phô
Đường Xóm Trầu
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hương lộ 12 (đường Bà Ký)
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Thị trấn Long Thành
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Đồng Nai
Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là:
26.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là:
145.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là:
3.037.380
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
771
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
602
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
603
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
604
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
605
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
606
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
607
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
608
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
609
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
610
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
611
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
612
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
613
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
614
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
615
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
616
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
617
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
618
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
619
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
620
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
621
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
622
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
623
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
624
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
625
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
626
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
627
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
628
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
629
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng phòng hộ
630
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
631
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
632
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
633
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
634
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
635
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
636
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
637
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
638
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
639
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
640
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
641
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
642
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
643
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
644
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
645
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
646
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
647
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
648
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
649
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
650
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
651
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
652
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
653
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
654
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
655
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
656
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
657
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất rừng phòng hộ
658
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
659
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
660
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
661
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
662
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
663
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
664
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
665
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
666
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
667
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
668
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
669
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
670
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
671
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
672
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
673
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
674
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
675
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
676
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
677
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
678
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
679
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
680
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
681
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
682
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
683
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
684
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
685
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
686
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng đặc dụng
687
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
688
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
689
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
690
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
691
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
692
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
693
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
694
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
695
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
696
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
697
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
698
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
699
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
700
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
702
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
703
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
704
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
705
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
706
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
707
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
708
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng phòng hộ
709
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
710
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
711
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
712
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
713
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
714
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
715
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
716
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
717
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
718
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
719
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
720
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
721
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
722
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
723
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
724
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
725
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
726
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
727
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
728
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng phòng hộ
729
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng phòng hộ
730
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
731
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
732
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
733
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
734
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
735
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
736
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng phòng hộ
737
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
738
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
739
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
740
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
741
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
742
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
743
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
744
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
745
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
746
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
747
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
748
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
749
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
750
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
751
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
752
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
753
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
754
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
755
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
756
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng phòng hộ
757
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất rừng phòng hộ
758
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
759
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
760
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
761
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
762
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
763
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
764
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
765
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất rừng đặc dụng
766
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
767
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
768
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
769
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
770
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
771
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
772
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
773
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
774
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
775
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
776
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
777
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
778
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
779
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
780
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
781
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
782
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
783
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
784
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
785
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng đặc dụng
786
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng đặc dụng
787
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
788
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
789
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
790
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
791
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
792
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
793
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng đặc dụng
794
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
795
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
796
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
797
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
798
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
799
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
800
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng đặc dụng
1
...
6
7
8
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất