ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Long Thành Đồng Nai
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Biên Hòa
Thành phố Long Khánh
Huyện Trảng Bom
Huyện Long Thành
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Xuân Lộc
Huyện Cẩm Mỹ
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Thống Nhất
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21
Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769
Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769
Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21
Đường 25B
Đường ấp 2 Suối Trầu
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường
Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình
Đường Bưng Môn qua xã Long An
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Mên
Đường Cầu Xéo - Lộc An
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cây Khế - Bưng Môn
Đường Chu Văn An
Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước
Đường Đinh Bộ Lĩnh
Đường Hà Huy Giáp
Đường Hai Bà Trưng
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
Đường Hoàng Minh Châu
Đường Hoàng Tam Kỳ
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành
Đường Huỳnh Văn Lũy
Đường Khu công nghiệp Long Đức
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Đại Hành
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ)
Đường Lê Hồng Phong
Đường Lê Lai
Đường Lê Quang Định
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành)
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Thánh Tôn
Đường liên ấp 1 - 3
Đường liên ấp 7 - ấp 8
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã An Phước
Đường liên xã An Phước - Tam An
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức
Đường Lý Nam Đế
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)
Đường Ngô Hà Thành
Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành)
Đường Ngô Quyền
Đường Nguyễn An Ninh
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Hải
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Nguyễn Trung Trực
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Văn Ký
Đường Nguyễn Văn Trị
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường nhựa xã Phước Bình
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Phạm Văn Đồng
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phùng Hưng
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Suối Le
Đường Tạ Uyên
Đường tỉnh 769
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ)
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức)
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
Đường Trần Nhân Tông
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành)
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Diệu
Đường Trần Quang Khải
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trần Thượng Xuyên
Đường Trần Văn Ơn
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Trần Văn Trà
Đường Trịnh Văn Dục
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức
Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ)
Đường vào khu dân cư Suối Quýt
Đường vào khu khai thác đá xã Long An
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào nhà thờ Văn Hải
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào UBND xã Phước Bình
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Võ Thị Sáu
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Võ Văn Tần
Đường Vũ Hồng Phô
Đường Xóm Trầu
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hương lộ 12 (đường Bà Ký)
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Thị trấn Long Thành
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Đồng Nai
Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là:
26.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là:
145.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là:
3.037.380
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
771
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
502
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
503
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
504
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
505
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
506
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
507
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
508
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
509
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
510
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
511
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
512
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
513
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
514
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
515
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng sản xuất
516
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
517
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
518
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
519
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
520
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
521
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
522
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
523
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
524
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
525
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
526
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
527
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
528
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
529
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
530
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
531
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
532
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
533
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
534
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
535
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
536
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
537
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
538
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
539
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
540
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
541
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
542
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
543
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất rừng sản xuất
544
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
545
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
546
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
547
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
548
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
549
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
550
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
551
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
552
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
553
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
554
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
555
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
556
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
557
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
558
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
559
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
560
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
561
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
562
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
563
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
564
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
565
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
566
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
567
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
568
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
569
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
570
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
571
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
572
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
573
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
574
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
575
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
576
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
577
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
578
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
579
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
580
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
581
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
582
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
583
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
584
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
585
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
586
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
587
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
588
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
589
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
590
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
591
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
592
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
593
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
594
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
595
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
596
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
597
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
598
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
599
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
600
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
602
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
603
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
604
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
605
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
606
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
607
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
608
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
609
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
610
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
611
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
612
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
613
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
614
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất rừng sản xuất
615
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất rừng sản xuất
616
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
617
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
618
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
619
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
620
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
621
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
622
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất rừng sản xuất
623
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
624
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
625
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
626
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
627
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
628
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
629
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
630
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
631
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
632
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
633
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
634
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
635
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
636
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
637
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
638
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
639
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
640
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
641
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
642
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất rừng sản xuất
643
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất rừng sản xuất
644
Huyện Long Thành
Thị trấn Long Thành
250.000
230.000
200.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
645
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
646
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
647
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
648
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
649
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
650
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
180.000
170.000
160.000
150.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
651
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
652
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
653
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
654
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
655
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
656
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
657
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
658
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
659
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
660
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
661
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
662
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
663
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
664
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
665
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
666
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
667
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
668
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
669
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
670
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
671
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
170.000
160.000
150.000
140.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
672
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
160.000
150.000
140.000
130.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
673
Huyện Long Thành
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
674
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
675
Huyện Long Thành
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
676
Huyện Long Thành
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
677
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
678
Huyện Long Thành
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
679
Huyện Long Thành
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
155.000
140.000
130.000
120.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
680
Huyện Long Thành
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
681
Huyện Long Thành
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
682
Huyện Long Thành
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
683
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
684
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
685
Huyện Long Thành
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
686
Huyện Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
687
Huyện Long Thành
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
688
Huyện Long Thành
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
689
Huyện Long Thành
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
690
Huyện Long Thành
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
691
Huyện Long Thành
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
692
Huyện Long Thành
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
693
Huyện Long Thành
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
694
Huyện Long Thành
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
695
Huyện Long Thành
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
696
Huyện Long Thành
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
697
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
698
Huyện Long Thành
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
699
Huyện Long Thành
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
150.000
135.000
125.000
110.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
700
Huyện Long Thành
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp
145.000
130.000
120.000
100.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
5
6
7
8
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất