Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Huyện Long Thành, Đồng Nai, hiện đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản với mức giá đất dao động từ 145.000 VND đến 26.000.000 VND. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Biên Hòa và TP.HCM qua các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 51 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng lớn và vị trí gần sân bay quốc tế Long Thành, một trong những sân bay lớn nhất Đông Nam Á đang được xây dựng.

Với diện tích rộng lớn và các khu công nghiệp phát triển, Long Thành hiện nay là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự xuất hiện của sân bay Long Thành không chỉ làm tăng tính kết nối giao thương mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này làm cho bất động sản tại Long Thành ngày càng có giá trị cao, đặc biệt là trong các khu vực gần sân bay và các tuyến đường giao thông trọng yếu.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, là cơ sở pháp lý để xác định giá đất tại Huyện Long Thành, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Thành

Mức giá đất tại Huyện Long Thành hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất thấp nhất dao động từ 145.000 VND/m² tại các khu vực ngoại thành và gần khu công nghiệp, trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 26.000.000 VND/m² đối với các khu đất gần sân bay Long Thành, các khu vực trung tâm và các tuyến giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình của đất tại Long Thành rơi vào khoảng 3.037.380 VND/m², cho thấy khu vực này có tiềm năng tăng giá khá mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý, bởi sự gia tăng giá trị của bất động sản ở những khu vực này là rất rõ ràng trong bối cảnh các dự án hạ tầng hoàn thành.

Còn đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, nơi đất có giá thấp nhưng đang dần phát triển, cũng là cơ hội hấp dẫn. Theo đánh giá của các chuyên gia bất động sản, trong vòng 5-10 năm tới, Long Thành sẽ trở thành một trong những điểm nóng của thị trường bất động sản Đồng Nai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Thành có mức độ tăng trưởng nhanh hơn nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào Long Thành không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn từ việc tăng giá trị đất, mà còn là cơ hội lâu dài khi khu vực này hoàn thiện các dự án quan trọng như sân bay Long Thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành sở hữu nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước tiên, với việc xây dựng sân bay Long Thành, khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sân bay quốc tế Long Thành sẽ là một trung tâm vận chuyển quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về các dịch vụ, khu nghỉ dưỡng, và nhà ở cho công nhân và chuyên gia làm việc tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Long Thành cũng đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Ngoài hạ tầng giao thông, các dự án khu đô thị mới và khu công nghiệp cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Long Thành. Các khu công nghiệp hiện nay không chỉ tạo ra hàng nghìn việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu dân cư, từ đó tạo nên sự phát triển toàn diện cho khu vực.

Những dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp gần sân bay Long Thành, đang thu hút rất nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn, tiềm năng bất động sản tại Long Thành là rất lớn. Khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Long Thành trong tương lai là rất lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của sân bay Long Thành và các khu công nghiệp, đây chắc chắn là khu vực đáng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản chú ý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là: 26.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là: 145.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là: 3.037.380 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1421

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 150.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
402 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
403 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
404 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
405 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
406 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
407 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
408 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
409 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
410 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
411 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
412 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
413 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
414 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
415 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
416 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
417 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
418 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
419 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
420 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
421 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
422 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
423 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
424 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
425 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
426 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
427 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
428 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
429 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp 150.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
430 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất trồng cây lâu năm
431 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
432 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
433 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
434 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
435 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
436 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
437 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây lâu năm
438 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
439 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
440 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
441 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
442 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
443 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
444 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
445 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
446 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
447 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
448 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
449 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
450 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
451 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
452 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
453 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
454 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
455 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
456 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
457 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
458 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
459 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
460 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
461 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
462 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
463 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
464 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
465 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
466 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
467 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
468 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
469 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
470 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
471 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
472 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
481 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
482 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
483 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
484 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
485 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
486 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp 150.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
487 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 250.000 230.000 200.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
488 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
489 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
490 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
491 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
492 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
493 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
494 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 180.000 170.000 160.000 150.000 - Đất rừng sản xuất
495 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
496 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
497 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
498 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
499 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
500 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất