STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) | 4.800.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) | 5.700.000 | 2.900.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 4.800.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Long Thành | Đường Vũ Hồng Phô | Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 | 5.700.000 | 2.900.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành | 5.100.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 | 5.100.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Long Thành | Đường Khu công nghiệp Long Đức | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Long Thành | Đường vào khu dân cư Suối Quýt | Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường | 3.000.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An | Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 | 5.100.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 4.800.000 | 2.300.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An | Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn | Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 6.000.000 | 2.300.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 2.300.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành | Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 | 15.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An | 5.200.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Long Thành | Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức | 3.900.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
229 | Huyện Long Thành | Đường Suối Le | Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 2.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước | 9.800.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành | 5.200.000 | 2.550.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
232 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Long Thành | Đường ấp 2 Suối Trầu | Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình | 3.500.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Mên | Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Long Thành | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn | 5.100.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Long Thành | Đường Xóm Trầu | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao | 5.100.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 1 - 3 | Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) | 7.700.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
240 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
241 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành | 8.400.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
242 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) | 5.810.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
243 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) | 6.300.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
244 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây | 5.810.000 | 2.730.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
245 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
246 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
247 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
248 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
249 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
250 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 5.810.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
251 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An | Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
252 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 7.000.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
253 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
254 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 | Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
255 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
256 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An | 5.250.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
257 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
258 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ UBND xã - đến cầu An Viễn | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
259 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
260 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
261 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
262 | Huyện Long Thành | Đường 25B | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An | 5.670.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
263 | Huyện Long Thành | Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) | Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) | 5.460.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
264 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
265 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (đường Bà Ký) | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
266 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
267 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
268 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
269 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
270 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
271 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
272 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
273 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
274 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
275 | Huyện Long Thành | Đường Vũ Hồng Phô | Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
276 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
277 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
278 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
279 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
280 | Huyện Long Thành | Đường Khu công nghiệp Long Đức | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
281 | Huyện Long Thành | Đường vào khu dân cư Suối Quýt | Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường | 2.100.000 | 980.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
282 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An | Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
283 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
284 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
285 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An | Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
286 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn | Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng | 4.830.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
287 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 4.200.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
288 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
289 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
290 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
291 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành | Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
292 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
293 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 | 10.500.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
294 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An | 3.640.000 | 1.750.000 | 1.540.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
295 | Huyện Long Thành | Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức | 2.730.000 | 1.400.000 | 1.190.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
296 | Huyện Long Thành | Đường Suối Le | Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 1.890.000 | 910.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
297 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước | 6.860.000 | 2.940.000 | 1.765.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
298 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành | 3.640.000 | 1.785.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
299 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
300 | Huyện Long Thành | Đường ấp 2 Suối Trầu | Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 1.610.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vào UBND Xã Bàu Cạn
Bảng giá đất tại huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường vào UBND xã Bàu Cạn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 51 và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tốt nhờ vào sự thuận tiện và phát triển cơ sở hạ tầng gần khu vực UBND xã Bàu Cạn.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính và giao thông thuận tiện hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa khu vực trung tâm và ít tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá trị thấp, đây vẫn là một lựa chọn cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào UBND xã Bàu Cạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vào UBND Xã Tân Hiệp
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tuyến giao thông chính, các khu vực phát triển hoặc tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá hợp lý có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Nai: Huyện Long Thành - Đường Nhựa Xã Phước Bình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường nhựa xã Phước Bình, thuộc huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhựa xã Phước Bình. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc điểm giao thông chính, như Quốc lộ 51, và có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị ổn định và thuận lợi cho việc đầu tư hoặc phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách thấp hơn. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể trong bối cảnh khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có giá trị và là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường nhựa xã Phước Bình, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ. Các mức giá phân loại theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này. Việc hiểu rõ các mức giá là yếu tố quan trọng để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả và đáp ứng đúng nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vũ Hồng Phô
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Vũ Hồng Phô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này bao gồm phần từ Quốc lộ 51A đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vũ Hồng Phô có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển cao của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc nằm xa các khu vực phát triển chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, mức giá này có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Vũ Hồng Phô, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Qua Đường Bưng Môn - Xã Long An
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An có mức giá cao nhất là 5.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng. Khu vực này có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.