Bảng giá đất Huyện Long Thành Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là: 26.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là: 145.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là: 3.037.380
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) 4.800.000 2.300.000 1.800.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) 5.700.000 2.900.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 3.600.000 1.800.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp 4.600.000 2.200.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 4.800.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Long Thành Đường Vũ Hồng Phô Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 5.700.000 2.900.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành 5.100.000 2.500.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 5.100.000 2.500.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước 3.600.000 1.800.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Long Thành Đường Khu công nghiệp Long Đức Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Long Thành Đường vào khu dân cư Suối Quýt Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường 3.000.000 1.400.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 5.100.000 2.500.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 4.800.000 2.300.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng 6.900.000 3.300.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 6.000.000 2.300.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 6.200.000 2.300.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.000.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 7.200.000 3.500.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An 9.000.000 3.600.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.000.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 15.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An 5.200.000 2.500.000 2.200.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Long Thành Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức 3.900.000 2.000.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Long Thành Đường Suối Le Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 2.700.000 1.300.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước 9.800.000 4.200.000 2.520.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành 5.200.000 2.550.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Long Thành Đường ấp 2 Suối Trầu Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 2.300.000 1.800.000 1.500.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình 3.500.000 2.400.000 1.800.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Long Thành Đường Cầu Mên Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Long Thành Đường Cây Khế - Bưng Môn Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn 5.100.000 3.200.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Long Thành Đường Xóm Trầu Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao 5.100.000 3.200.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Long Thành Đường liên ấp 1 - 3 Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) 4.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) 7.700.000 2.730.000 1.890.000 1.470.000 - Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu 6.300.000 2.520.000 1.890.000 1.470.000 - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành 8.400.000 2.730.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) 5.810.000 2.730.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) 6.300.000 2.730.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây 5.810.000 2.730.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả 5.040.000 2.450.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước 3.570.000 1.750.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng 5.040.000 2.310.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước 3.710.000 1.820.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện 5.040.000 2.310.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 5.810.000 2.520.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Long Thành Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An 2.940.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 7.000.000 2.520.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Long Thành Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An 3.360.000 1.610.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An 2.940.000 1.470.000 1.260.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn 6.300.000 2.520.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An 5.250.000 2.100.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An 3.710.000 1.820.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ UBND xã - đến cầu An Viễn 3.990.000 2.030.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 3.710.000 1.820.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 3.570.000 1.750.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Long Thành Đường 25B Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An 5.670.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Long Thành Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) 5.460.000 2.100.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu 7.000.000 2.100.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (đường Bà Ký) Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 3.570.000 1.750.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) 4.200.000 2.100.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình 2.940.000 1.470.000 1.120.000 840.000 - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ 4.200.000 2.100.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) 3.360.000 1.610.000 1.260.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) 3.990.000 2.030.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 2.520.000 1.260.000 1.120.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 4.200.000 2.100.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp 3.220.000 1.540.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 3.360.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Long Thành Đường Vũ Hồng Phô Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 3.990.000 2.030.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành 3.570.000 1.750.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 3.570.000 1.750.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước 2.520.000 1.260.000 1.120.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Long Thành Đường Khu công nghiệp Long Đức Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước 4.200.000 2.100.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Long Thành Đường vào khu dân cư Suối Quýt Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường 2.100.000 980.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 3.570.000 1.750.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 3.360.000 1.610.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng 4.830.000 2.310.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 4.200.000 1.610.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 4.340.000 1.610.000 1.470.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.100.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 5.040.000 2.450.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An 6.300.000 2.520.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.100.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 10.500.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An 3.640.000 1.750.000 1.540.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Long Thành Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức 2.730.000 1.400.000 1.190.000 840.000 - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Long Thành Đường Suối Le Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 1.890.000 910.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước 6.860.000 2.940.000 1.765.000 1.470.000 - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành 3.640.000 1.785.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 2.800.000 1.400.000 1.050.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Long Thành Đường ấp 2 Suối Trầu Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 1.610.000 1.260.000 1.050.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vào UBND Xã Bàu Cạn

Bảng giá đất tại huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường vào UBND xã Bàu Cạn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 51 và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tốt nhờ vào sự thuận tiện và phát triển cơ sở hạ tầng gần khu vực UBND xã Bàu Cạn.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính và giao thông thuận tiện hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa khu vực trung tâm và ít tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá trị thấp, đây vẫn là một lựa chọn cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào UBND xã Bàu Cạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vào UBND Xã Tân Hiệp

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tuyến giao thông chính, các khu vực phát triển hoặc tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá hợp lý có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường vào UBND xã Tân Hiệp, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Nai: Huyện Long Thành - Đường Nhựa Xã Phước Bình

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường nhựa xã Phước Bình, thuộc huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhựa xã Phước Bình. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc điểm giao thông chính, như Quốc lộ 51, và có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị ổn định và thuận lợi cho việc đầu tư hoặc phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách thấp hơn. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể trong bối cảnh khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có giá trị và là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường nhựa xã Phước Bình, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ. Các mức giá phân loại theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này. Việc hiểu rõ các mức giá là yếu tố quan trọng để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả và đáp ứng đúng nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Vũ Hồng Phô

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Vũ Hồng Phô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này bao gồm phần từ Quốc lộ 51A đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vũ Hồng Phô có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển cao của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc nằm xa các khu vực phát triển chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, mức giá này có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp và khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Vũ Hồng Phô, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Qua Đường Bưng Môn - Xã Long An

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An có mức giá cao nhất là 5.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng. Khu vực này có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Đường Bưng Môn qua xã Long An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.