| 901 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 902 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 903 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 904 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 905 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 906 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 907 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 908 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 909 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 910 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 911 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 912 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 913 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 914 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 915 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền |
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 916 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 917 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 918 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 919 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 920 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 921 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 922 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 923 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 924 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 925 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 926 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 927 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 928 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 929 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 930 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 931 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 932 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 933 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 934 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 935 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 936 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 937 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 938 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 939 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 940 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Phú Cường |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 941 |
Huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 942 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 943 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 944 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 945 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 946 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 947 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 948 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 949 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 950 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 951 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 952 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 953 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 954 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 955 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 956 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 957 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 958 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 959 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 960 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 961 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 962 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 963 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 964 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 965 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 966 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn |
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 967 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền |
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 968 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 969 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 970 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 971 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 972 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 973 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 974 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 975 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 976 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 977 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 978 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 979 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 980 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 981 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 982 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 983 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 984 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 985 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 986 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 987 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 988 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 989 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 990 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 991 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 992 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 993 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền |
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 994 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 995 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 996 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 997 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 998 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 999 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1000 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |