Bảng giá đất tại Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Huyện Định Quán, Đồng Nai, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện. Bảng giá đất tại Định Quán được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, là cơ sở pháp lý quan trọng cho giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Định Quán, Đồng Nai

Huyện Định Quán là một huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Biên Hòa khoảng 60 km. Khu vực này được biết đến với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, đồng thời sở hữu những lợi thế lớn về giao thông.

Định Quán nằm gần các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 20 và đặc biệt là tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Định Quán còn là một điểm đến lý tưởng cho du khách, với những khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Bửu Long và hồ Suối Mỡ. Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông đã giúp Định Quán trở thành điểm thu hút đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực đất nền và nhà ở. Các dự án lớn đang được triển khai như các tuyến đường liên tỉnh và các khu đô thị mới đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất tại Định Quán được quy định rõ ràng trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, tạo cơ sở pháp lý cho các giao dịch bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Quán

Mức giá đất tại Huyện Định Quán hiện nay có sự biến động lớn, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng. Đối với các khu đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể dao động từ 100.000 đồng/m² đến 400.000 đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu đất nằm gần trung tâm hành chính của huyện hoặc các khu du lịch sinh thái, mức giá có thể cao hơn, từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Đặc biệt, các khu đất gần các tuyến giao thông quan trọng, như các dự án cao tốc, hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển, giá đất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m².

Mặc dù mức giá hiện tại vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực trung tâm khác của tỉnh Đồng Nai, nhưng sự phát triển hạ tầng và các dự án du lịch, công nghiệp trong tương lai sẽ giúp gia tăng giá trị đất tại đây.

Định Quán hiện tại là một khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư muốn thực hiện chiến lược đầu tư dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội tiềm năng để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là tại các khu đất gần các khu du lịch hoặc khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Định Quán

Định Quán sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong khu vực. Khu vực này không chỉ có tiềm năng du lịch sinh thái mạnh mẽ với các khu du lịch như Hồ Suối Mỡ và Khu du lịch Bửu Long, mà còn sở hữu lợi thế về giao thông khi kết nối thuận lợi với các khu công nghiệp trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này nhờ vào lượng khách du lịch ổn định đến tham quan mỗi năm. Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái chính là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Định Quán tăng cao trong tương lai.

Ngoài ra, các tuyến cao tốc và các dự án giao thông kết nối giữa Định Quán và các khu vực khác đang được hoàn thiện. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Đồng thời, các khu công nghiệp, khu đô thị đang dần hình thành tại Định Quán cũng góp phần vào sự phát triển chung của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Định Quán, Đồng Nai, sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào những yếu tố như hạ tầng giao thông được đầu tư bài bản, tiềm năng du lịch sinh thái và sự hình thành các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù giá đất tại Định Quán hiện tại vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng sự phát triển của các dự án lớn trong tương lai sẽ đẩy giá trị đất tại khu vực này gia tăng mạnh mẽ.

Hãy xem Định Quán là một điểm đến đầu tư hấp dẫn để nắm bắt cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Quán là: 7.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Quán là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Quán là: 567.425 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
549

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
702 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
703 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
704 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
705 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
706 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
707 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
708 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
709 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
710 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
711 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 70.000 60.000 45.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
712 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
713 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
714 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
715 Huyện Định Quán Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
716 Huyện Định Quán Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
717 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
718 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
719 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
720 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
721 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
722 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
723 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
724 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
725 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
726 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
727 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
728 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
729 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
730 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
731 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
732 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
733 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
734 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
735 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
736 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa 60.000 45.000 30.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
737 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 70.000 60.000 45.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
738 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
739 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
740 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
741 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
742 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
743 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
744 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
745 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
746 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
747 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
748 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
749 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
750 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
751 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
753 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
754 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
755 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
756 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
757 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
758 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
759 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
760 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
761 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
762 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Phú Cường 60.000 45.000 30.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
763 Huyện Định Quán Thị trấn Định Quán 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
764 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
765 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
766 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
767 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
768 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
769 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
770 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
771 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
772 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
773 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
774 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
775 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
776 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
777 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
778 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
779 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
780 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
781 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
782 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
783 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
784 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
785 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
786 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
787 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
788 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất rừng phòng hộ
789 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 70.000 60.000 45.000 30.000 - Đất rừng phòng hộ
790 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
791 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
792 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
793 Huyện Định Quán Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
794 Huyện Định Quán Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
795 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
796 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
797 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
798 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
799 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ
800 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng phòng hộ