| 701 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 702 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 703 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 704 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 705 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 706 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 707 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 708 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 709 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 710 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn |
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 711 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền
|
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 712 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 713 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 714 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 715 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 716 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 717 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 718 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 719 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 720 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 721 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 722 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 723 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 724 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 725 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 726 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 727 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 728 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 729 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 730 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 731 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 732 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 733 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 734 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 735 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 736 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 737 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền
|
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 738 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 739 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 740 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 741 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 742 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 743 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 744 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 745 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 746 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 747 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 748 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 749 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 750 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 751 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 752 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 753 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 754 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 755 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 756 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 757 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 758 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 759 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 760 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 761 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 762 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Phú Cường |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 763 |
Huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 764 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 765 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 766 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 767 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 768 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 769 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 770 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 771 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 772 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 773 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 774 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 775 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 776 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 777 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến:
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 778 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 779 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 780 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 781 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 782 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 783 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 784 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 785 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 786 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 787 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 788 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn |
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 789 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền
|
70.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 790 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 791 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 792 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 793 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 794 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 795 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 796 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 797 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 798 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 799 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 800 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |