Bảng giá đất tại Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Huyện Định Quán, Đồng Nai, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện. Bảng giá đất tại Định Quán được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, là cơ sở pháp lý quan trọng cho giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Định Quán, Đồng Nai

Huyện Định Quán là một huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Biên Hòa khoảng 60 km. Khu vực này được biết đến với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, đồng thời sở hữu những lợi thế lớn về giao thông.

Định Quán nằm gần các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 20 và đặc biệt là tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Định Quán còn là một điểm đến lý tưởng cho du khách, với những khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Bửu Long và hồ Suối Mỡ. Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông đã giúp Định Quán trở thành điểm thu hút đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực đất nền và nhà ở. Các dự án lớn đang được triển khai như các tuyến đường liên tỉnh và các khu đô thị mới đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất tại Định Quán được quy định rõ ràng trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, tạo cơ sở pháp lý cho các giao dịch bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Quán

Mức giá đất tại Huyện Định Quán hiện nay có sự biến động lớn, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng. Đối với các khu đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể dao động từ 100.000 đồng/m² đến 400.000 đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu đất nằm gần trung tâm hành chính của huyện hoặc các khu du lịch sinh thái, mức giá có thể cao hơn, từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Đặc biệt, các khu đất gần các tuyến giao thông quan trọng, như các dự án cao tốc, hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển, giá đất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m².

Mặc dù mức giá hiện tại vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực trung tâm khác của tỉnh Đồng Nai, nhưng sự phát triển hạ tầng và các dự án du lịch, công nghiệp trong tương lai sẽ giúp gia tăng giá trị đất tại đây.

Định Quán hiện tại là một khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư muốn thực hiện chiến lược đầu tư dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội tiềm năng để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là tại các khu đất gần các khu du lịch hoặc khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Định Quán

Định Quán sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong khu vực. Khu vực này không chỉ có tiềm năng du lịch sinh thái mạnh mẽ với các khu du lịch như Hồ Suối Mỡ và Khu du lịch Bửu Long, mà còn sở hữu lợi thế về giao thông khi kết nối thuận lợi với các khu công nghiệp trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này nhờ vào lượng khách du lịch ổn định đến tham quan mỗi năm. Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái chính là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Định Quán tăng cao trong tương lai.

Ngoài ra, các tuyến cao tốc và các dự án giao thông kết nối giữa Định Quán và các khu vực khác đang được hoàn thiện. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Đồng thời, các khu công nghiệp, khu đô thị đang dần hình thành tại Định Quán cũng góp phần vào sự phát triển chung của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Định Quán, Đồng Nai, sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào những yếu tố như hạ tầng giao thông được đầu tư bài bản, tiềm năng du lịch sinh thái và sự hình thành các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù giá đất tại Định Quán hiện tại vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng sự phát triển của các dự án lớn trong tương lai sẽ đẩy giá trị đất tại khu vực này gia tăng mạnh mẽ.

Hãy xem Định Quán là một điểm đến đầu tư hấp dẫn để nắm bắt cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Quán là: 7.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Quán là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Quán là: 567.425 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
549

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
602 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
603 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
604 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
605 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Phú Cường 70.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây lâu năm
607 Huyện Định Quán Thị trấn Định Quán 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
608 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
609 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
610 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
611 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
612 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
613 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
614 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
615 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
616 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
617 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
618 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
619 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
620 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
621 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
622 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
623 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
624 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
625 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
626 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
627 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
628 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
629 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
630 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
631 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
632 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất rừng sản xuất
633 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 70.000 60.000 45.000 30.000 - Đất rừng sản xuất
634 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
635 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
636 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
637 Huyện Định Quán Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
638 Huyện Định Quán Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
639 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
640 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
641 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
642 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
643 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
644 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
645 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
646 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
647 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
648 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
649 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
650 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
651 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
652 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
653 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
654 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
655 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
656 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
657 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
658 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa 60.000 45.000 30.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
659 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 70.000 60.000 45.000 30.000 - Đất rừng sản xuất
660 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
661 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
662 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
663 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
664 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
665 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
666 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
667 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
668 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
669 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
670 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
671 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
672 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
673 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
674 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
675 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
676 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
677 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
678 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
679 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
680 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
681 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
682 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
683 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 65.000 50.000 40.000 25.000 - Đất rừng sản xuất
684 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Phú Cường 60.000 45.000 30.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
685 Huyện Định Quán Thị trấn Định Quán 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
686 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
688 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
690 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
693 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
694 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
695 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
696 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
697 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
698 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
699 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
700 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản