| 401 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Từ chợ Phú Lợi - đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
840.000
|
420.000
|
300.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 402 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn còn lại, từ ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán - đến giáp ranh xã Gia Canh
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 403 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh chợ Phú Vinh
|
1.320.000
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 404 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ chợ Phú Vinh - đến ngã 3 ấp 4
|
780.000
|
360.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 405 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào - đến hết mét thứ 1.000
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 406 |
Huyện Định Quán |
Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 1.000 - đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17 về bên trái và hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17 về bên phải, xã Phú Vinh
|
280.000
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 407 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) |
Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh Trường THCS Phú Lợi
|
780.000
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 408 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) |
Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa
|
310.000
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 409 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 (phía Bắc Quốc lộ 20)
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
110.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 410 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ mét thứ 500 - đến ngã 3 đường WB
|
290.000
|
150.000
|
130.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 411 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn từ ngã ba đường WB - đến cầu Suối Son
|
310.000
|
150.000
|
110.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 412 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
Đoạn còn lại, từ cầu Suối Son - đến giáp sông Đồng Nai
|
250.000
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 413 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh Trường THCS Phú Tân
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 414 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn từ Trường THCS Phú Tân - đến hết ranh Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân
|
250.000
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 415 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
Đoạn còn lại, từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân - đến hết ranh thửa đất số 100, tờ BĐĐC số 7 về bên trái và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 21 về bên phải, xã Phú Lộc - huyện Tân Phú
|
250.000
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 416 |
Huyện Định Quán |
Đường Cầu Ván |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh đại lý Bưu điện ấp Tân Lập
|
780.000
|
420.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 417 |
Huyện Định Quán |
Đường Cầu Ván |
Đoạn còn lại, từ đại lý Bưu điện ấp Tân Lập - đến giáp ranh xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 418 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Từ đường Hoàng Hoa Thám tới cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán
|
2.100.000
|
720.000
|
480.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 419 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán - đến Cây xăng Gia Canh
|
1.380.000
|
540.000
|
420.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 420 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn từ Cây xăng Gia Canh - đến Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
720.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 421 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh |
Đoạn còn lại, từ Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn - đến hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 26 về bên trái và hết ranh thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 40 về bên phải, xã Gia Canh
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 422 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn từ đường Gia Canh vào - đến hết ranh thị trấn Định Quán
|
720.000
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 423 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán - đến hết mét thứ 2.000
|
310.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 424 |
Huyện Định Quán |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 2.000 - đến đường Làng Thượng
|
230.000
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 425 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giáp chùa Chơn Như
|
310.000
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 426 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ chùa Chơn Như - đến ngã ba (giáp ranh giữa 3 xã Phú Ngọc, Gia Canh, thị trấn Định Quán)
|
230.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 427 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ ngã 3 đi vào hết mét thứ 1.256 (xã Phú Ngọc, Gia Canh, Thị trấn Định Quán)
|
240.000
|
120.000
|
90.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 428 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn từ mét thứ 1.256 - đến cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh)
|
240.000
|
120.000
|
90.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 429 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) |
Đoạn còn lại, từ cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh) - đến hết Trường Mầm non Sơn Ca
|
240.000
|
120.000
|
90.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 430 |
Huyện Định Quán |
Đường 4A |
Từ Quốc lộ 20 - đến đoạn qua UBND xã Túc Trưng giáp Quốc lộ 20
|
780.000
|
360.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 431 |
Huyện Định Quán |
Đường 2A |
Từ Trạm y tế xã Túc Trưng - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 54 về bên trái (xã Túc Trưng) và hết ranh thửa đất số 742, tờ BĐĐC số 55 về bên phải (xã Gia Canh)
|
780.000
|
360.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 432 |
Huyện Định Quán |
Đường 96 (xã La Ngà) |
Từ Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Vĩnh An
|
230.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 433 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa - đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa)
|
360.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 434 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
Đoạn từ ngã ba cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) - đến giáp ranh xã Phú Điền - huyện Tân Phú và xã Phú Hòa - huyện Định Quán (bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tâ
|
360.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 435 |
Huyện Định Quán |
Đường WB2 |
Nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An - đến ngã 3 Giáo xứ Vĩnh An, xã La Ngà
|
230.000
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 436 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 (xã Phú Ngọc) |
Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh hồ Trị An
|
280.000
|
130.000
|
110.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 437 |
Huyện Định Quán |
Đường liên ấp 1 - ấp 3 |
Từ Quốc lộ 20 - đến giáp đường 106 xã Phú Ngọc)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 438 |
Huyện Định Quán |
Đường từ Cây xăng 108 vào trung tâm hành chính xã |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường 107, xã Ngọc Định
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 439 |
Huyện Định Quán |
Đường nối |
Từ đường Cầu Trắng - đến đường 107 (bên hông nhà thờ Ngọc Thanh), xã Ngọc Định
|
230.000
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 440 |
Huyện Định Quán |
Đường suối Dzui |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường 101 (xã Túc Trưng)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 441 |
Huyện Định Quán |
Đường nối |
Từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 19 về bên trái và hết ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 19 về bên phải, xã La Ngà
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
70.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 442 |
Huyện Định Quán |
Đường 101B (xã La Ngà) |
Từ đường 101B - đến đường nối từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch xã La Ngà
|
350.000
|
170.000
|
160.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 443 |
Huyện Định Quán |
Đường NaGoa |
Từ ngã ba đường 101 - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 444 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán |
Từ giáp ranh xã Phú Lợi - đến đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa
|
720.000
|
360.000
|
300.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 445 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa |
Đoạn qua xã Phú Lợi, từ đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - đến ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m
|
280.000
|
140.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 446 |
Huyện Định Quán |
Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa |
Đoạn còn lại, từ ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m - đến đường Gia Canh
|
230.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 447 |
Huyện Định Quán |
Đường ấp Suối Son 2 |
Đoạn từ ngã 3 đường WB - đến Cầu Khỉ
|
150.000
|
130.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 448 |
Huyện Định Quán |
Đường ấp Suối Son 2 |
Đọan từ Cầu Khỉ - đến đường ngã 4 Km115
|
135.000
|
105.000
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 449 |
Huyện Định Quán |
Đường từ đường Gia Canh đến cầu Bến Thuyền |
|
420.000
|
180.000
|
120.000
|
65.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 450 |
Huyện Định Quán |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh xã Phú Vinh
|
2.160.000
|
1.080.000
|
660.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 451 |
Huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 452 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 453 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 454 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 455 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 456 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 457 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 458 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 459 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 460 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 461 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 462 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 463 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 464 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 465 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 466 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 467 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 468 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 469 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 470 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 471 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 472 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 473 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 474 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 475 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 476 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn |
|
70.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 477 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền
|
80.000
|
65.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 478 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 479 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 480 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1)
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 481 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 482 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 483 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 484 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 485 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 486 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 487 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 488 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 489 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 490 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 491 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến:
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 492 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 493 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 494 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 495 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 496 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 497 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 498 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 499 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 500 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú
|
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |