Bảng giá đất tại Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Huyện Định Quán, Đồng Nai, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện. Bảng giá đất tại Định Quán được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, là cơ sở pháp lý quan trọng cho giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Định Quán, Đồng Nai

Huyện Định Quán là một huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Biên Hòa khoảng 60 km. Khu vực này được biết đến với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, đồng thời sở hữu những lợi thế lớn về giao thông.

Định Quán nằm gần các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 20 và đặc biệt là tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Định Quán còn là một điểm đến lý tưởng cho du khách, với những khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Bửu Long và hồ Suối Mỡ. Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông đã giúp Định Quán trở thành điểm thu hút đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực đất nền và nhà ở. Các dự án lớn đang được triển khai như các tuyến đường liên tỉnh và các khu đô thị mới đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất tại Định Quán được quy định rõ ràng trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, tạo cơ sở pháp lý cho các giao dịch bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Quán

Mức giá đất tại Huyện Định Quán hiện nay có sự biến động lớn, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng. Đối với các khu đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể dao động từ 100.000 đồng/m² đến 400.000 đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu đất nằm gần trung tâm hành chính của huyện hoặc các khu du lịch sinh thái, mức giá có thể cao hơn, từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Đặc biệt, các khu đất gần các tuyến giao thông quan trọng, như các dự án cao tốc, hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển, giá đất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m².

Mặc dù mức giá hiện tại vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực trung tâm khác của tỉnh Đồng Nai, nhưng sự phát triển hạ tầng và các dự án du lịch, công nghiệp trong tương lai sẽ giúp gia tăng giá trị đất tại đây.

Định Quán hiện tại là một khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư muốn thực hiện chiến lược đầu tư dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội tiềm năng để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là tại các khu đất gần các khu du lịch hoặc khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Định Quán

Định Quán sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong khu vực. Khu vực này không chỉ có tiềm năng du lịch sinh thái mạnh mẽ với các khu du lịch như Hồ Suối Mỡ và Khu du lịch Bửu Long, mà còn sở hữu lợi thế về giao thông khi kết nối thuận lợi với các khu công nghiệp trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này nhờ vào lượng khách du lịch ổn định đến tham quan mỗi năm. Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái chính là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Định Quán tăng cao trong tương lai.

Ngoài ra, các tuyến cao tốc và các dự án giao thông kết nối giữa Định Quán và các khu vực khác đang được hoàn thiện. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Đồng thời, các khu công nghiệp, khu đô thị đang dần hình thành tại Định Quán cũng góp phần vào sự phát triển chung của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Định Quán, Đồng Nai, sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào những yếu tố như hạ tầng giao thông được đầu tư bài bản, tiềm năng du lịch sinh thái và sự hình thành các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù giá đất tại Định Quán hiện tại vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng sự phát triển của các dự án lớn trong tương lai sẽ đẩy giá trị đất tại khu vực này gia tăng mạnh mẽ.

Hãy xem Định Quán là một điểm đến đầu tư hấp dẫn để nắm bắt cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Quán là: 7.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Quán là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Quán là: 567.425 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
549

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Từ chợ Phú Lợi - đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán 840.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
402 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Lợi - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Đoạn còn lại, từ ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán - đến giáp ranh xã Gia Canh 420.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
403 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh chợ Phú Vinh 1.320.000 600.000 420.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
404 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Đoạn từ chợ Phú Vinh - đến ngã 3 ấp 4 780.000 360.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
405 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào - đến hết mét thứ 1.000 300.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
406 Huyện Định Quán Phía bên chợ Phú Vinh - Đường ngã 4 km+115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh), từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Canh Đoạn còn lại, từ mét thứ 1.000 - đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17 về bên trái và hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17 về bên phải, xã Phú Vinh 280.000 130.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
407 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh Trường THCS Phú Lợi 780.000 420.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
408 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa 310.000 130.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
409 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 (phía Bắc Quốc lộ 20) 480.000 240.000 120.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
410 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) Đoạn từ mét thứ 500 - đến ngã 3 đường WB 290.000 150.000 130.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
411 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) Đoạn từ ngã ba đường WB - đến cầu Suối Son 310.000 150.000 110.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
412 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) Đoạn còn lại, từ cầu Suối Son - đến giáp sông Đồng Nai 250.000 130.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
413 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh Trường THCS Phú Tân 300.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
414 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) Đoạn từ Trường THCS Phú Tân - đến hết ranh Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân 250.000 130.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
415 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) Đoạn còn lại, từ Trung tâm Văn hóa xã Phú Tân - đến hết ranh thửa đất số 100, tờ BĐĐC số 7 về bên trái và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 21 về bên phải, xã Phú Lộc - huyện Tân Phú 250.000 130.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
416 Huyện Định Quán Đường Cầu Ván Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh đại lý Bưu điện ấp Tân Lập 780.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
417 Huyện Định Quán Đường Cầu Ván Đoạn còn lại, từ đại lý Bưu điện ấp Tân Lập - đến giáp ranh xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất 420.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
418 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Từ đường Hoàng Hoa Thám tới cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán 2.100.000 720.000 480.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
419 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Định Quán - đến Cây xăng Gia Canh 1.380.000 540.000 420.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
420 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ Cây xăng Gia Canh - đến Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn 720.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
421 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn còn lại, từ Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn - đến hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 26 về bên trái và hết ranh thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 40 về bên phải, xã Gia Canh 420.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
422 Huyện Định Quán Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) Đoạn từ đường Gia Canh vào - đến hết ranh thị trấn Định Quán 720.000 300.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
423 Huyện Định Quán Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán - đến hết mét thứ 2.000 310.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
424 Huyện Định Quán Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) Đoạn còn lại, từ mét thứ 2.000 - đến đường Làng Thượng 230.000 110.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
425 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giáp chùa Chơn Như 310.000 150.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
426 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) Đoạn từ chùa Chơn Như - đến ngã ba (giáp ranh giữa 3 xã Phú Ngọc, Gia Canh, thị trấn Định Quán) 230.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
427 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) Đoạn từ ngã 3 đi vào hết mét thứ 1.256 (xã Phú Ngọc, Gia Canh, Thị trấn Định Quán) 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
428 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) Đoạn từ mét thứ 1.256 - đến cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh) 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
429 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và xã Gia Canh) Đoạn còn lại, từ cổng ấp văn hóa (ấp 9, xã Gia Canh) - đến hết Trường Mầm non Sơn Ca 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
430 Huyện Định Quán Đường 4A Từ Quốc lộ 20 - đến đoạn qua UBND xã Túc Trưng giáp Quốc lộ 20 780.000 360.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
431 Huyện Định Quán Đường 2A Từ Trạm y tế xã Túc Trưng - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 54 về bên trái (xã Túc Trưng) và hết ranh thửa đất số 742, tờ BĐĐC số 55 về bên phải (xã Gia Canh) 780.000 360.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
432 Huyện Định Quán Đường 96 (xã La Ngà) Từ Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến Nhà văn hóa, khu thể thao ấp Vĩnh An 230.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
433 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) Đoạn từ ranh xã Phú Hòa - đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) 360.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
434 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) Đoạn từ ngã ba cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) - đến giáp ranh xã Phú Điền - huyện Tân Phú và xã Phú Hòa - huyện Định Quán (bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tâ 360.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
435 Huyện Định Quán Đường WB2 Nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An - đến ngã 3 Giáo xứ Vĩnh An, xã La Ngà 230.000 110.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
436 Huyện Định Quán Đường 106 (xã Phú Ngọc) Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh hồ Trị An 280.000 130.000 110.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
437 Huyện Định Quán Đường liên ấp 1 - ấp 3 Từ Quốc lộ 20 - đến giáp đường 106 xã Phú Ngọc) 300.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
438 Huyện Định Quán Đường từ Cây xăng 108 vào trung tâm hành chính xã Từ Quốc lộ 20 - đến đường 107, xã Ngọc Định 420.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
439 Huyện Định Quán Đường nối Từ đường Cầu Trắng - đến đường 107 (bên hông nhà thờ Ngọc Thanh), xã Ngọc Định 230.000 110.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
440 Huyện Định Quán Đường suối Dzui Từ Quốc lộ 20 - đến đường 101 (xã Túc Trưng) 300.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
441 Huyện Định Quán Đường nối Từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 19 về bên trái và hết ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 19 về bên phải, xã La Ngà 300.000 180.000 120.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
442 Huyện Định Quán Đường 101B (xã La Ngà) Từ đường 101B - đến đường nối từ Quốc lộ 20 với Đồi Du Lịch xã La Ngà 350.000 170.000 160.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
443 Huyện Định Quán Đường NaGoa Từ ngã ba đường 101 - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 420.000 180.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
444 Huyện Định Quán Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán Từ giáp ranh xã Phú Lợi - đến đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa 720.000 360.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
445 Huyện Định Quán Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa Đoạn qua xã Phú Lợi, từ đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - đến ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m 280.000 140.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
446 Huyện Định Quán Đường liên xã Gia Canh - Phú Lợi - Phú Hòa Đoạn còn lại, từ ngã ba giáp ranh giữa 2 xã Phú Lợi, Phú Hòa + 600m - đến đường Gia Canh 230.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX - KD nông thôn
447 Huyện Định Quán Đường ấp Suối Son 2 Đoạn từ ngã 3 đường WB - đến Cầu Khỉ 150.000 130.000 80.000 50.000 - Đất SX - KD nông thôn
448 Huyện Định Quán Đường ấp Suối Son 2 Đọan từ Cầu Khỉ - đến đường ngã 4 Km115 135.000 105.000 80.000 50.000 - Đất SX - KD nông thôn
449 Huyện Định Quán Đường từ đường Gia Canh đến cầu Bến Thuyền 420.000 180.000 120.000 65.000 - Đất SX - KD nông thôn
450 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Văn Linh Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh xã Phú Vinh 2.160.000 1.080.000 660.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
451 Huyện Định Quán Thị trấn Định Quán 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
452 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
453 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
454 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Định Quán Đường 105 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Định Quán Đường 106 - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
457 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
470 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
471 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
472 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
473 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
474 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
475 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
476 Huyện Định Quán Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn 70.000 55.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Định Quán Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền 80.000 65.000 60.000 50.000 - Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Định Quán Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Định Quán Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Định Quán Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Định Quán Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Định Quán Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Định Quán Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Định Quán Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Định Quán Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Định Quán Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Định Quán Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Định Quán Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm