| 997 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 998 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 999 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1000 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1001 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1002 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1003 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1004 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1005 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1006 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1007 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1008 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1009 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1010 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1011 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1012 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1013 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
65.000
|
50.000
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1014 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Phú Cường |
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1015 |
Huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1016 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1017 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Thanh Sơn |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1018 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1019 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1020 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1021 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Thanh Sơn |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1022 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1023 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1024 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1025 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1026 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1027 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Thanh Sơn |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1028 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1029 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1030 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1031 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1032 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1033 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1034 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1035 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1036 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1037 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Thanh Sơn |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1038 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1039 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1040 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Thanh Sơn |
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1041 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền |
80.000
|
65.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1042 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1043 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1044 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1045 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1046 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1047 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1048 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1049 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1050 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1051 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1052 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1053 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1054 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1055 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1056 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1057 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1058 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1059 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1060 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1061 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1062 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1063 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1064 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1065 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1066 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Phú Túc, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh, Phú Hòa |
|
70.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1067 |
Huyện Định Quán |
Đường Gia Canh (xã Gia Canh) - Xã Phú Cường |
Đường 13 (nối dài vào xã Gia Canh) - Cầu Bến Thuyền |
80.000
|
65.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1068 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) - Giáp ranh giới xã Suối Nho |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1069 |
Huyện Định Quán |
Đường 101 (xã La Ngà) - Xã Phú Cường |
Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 - Phước Nghiêm Bửu Tự |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1070 |
Huyện Định Quán |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km104) - Sông La Ngà (ấp 1) |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1071 |
Huyện Định Quán |
Đường 105 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 133, xã Phú Ngọc |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1072 |
Huyện Định Quán |
Đường 106 - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 102, xã Phú Ngọc |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1073 |
Huyện Định Quán |
Đường 107 (xã Ngọc Định) - Xã Phú Cường |
Quốc lộ 20 (Km107) - Bến phà 107 |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1074 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - Đến: * Phía rẽ phải từ ngã ba bến phà: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1075 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 52, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1076 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 56, xã Thanh Sơn; Đến hết trường tiểu học Liên Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1077 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - * Phía rẽ trái từ ngã ba bến phà: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1078 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1079 |
Huyện Định Quán |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) - Xã Phú Cường |
Ngã ba bến phà - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 146, xã Thanh Sơn |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1080 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến đường Nguyễn Văn Linh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1081 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Và từ đường Nguyễn Văn Linh đến: |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1082 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 334, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1083 |
Huyện Định Quán |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 335, tờ BĐĐC số 24, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1084 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến giáp ranh xã Gia Canh và |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1085 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 89, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1086 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17, xã Phú Vinh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1087 |
Huyện Định Quán |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Giáp ranh xã Gia Canh |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1088 |
Huyện Định Quán |
Đường 118 (xã Phú Vinh) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Trạm bơm Ba Giọt |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1089 |
Huyện Định Quán |
Đường 120 (xã Phú Tân) - Xã Phú Cường |
Quốc Lộ 20 - Đến hết xã Phú Tân |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1090 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1091 |
Huyện Định Quán |
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Phú Cường |
Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa |
75.000
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1092 |
Huyện Định Quán |
Các đường còn lại - Xã Phú Cường |
|
70.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |