STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Các đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 - đến bản Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nậm Tin | Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch - đến cầu Huổi Đắp | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch - đến hết UBND xã Nậm Tin | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145 - đến giáp ranh xã Nà Khoa từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Các trục đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1 | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 - đến hết ranh giới xã Nậm Nhừ | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo - đến đồn biên phòng Nậm Nhừ | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Các đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Khoa | từ ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Tin - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa - đến cầu ngầm Nà Khoa | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Lường Văn Ven | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường Văn Ven - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Ma Văn Phương | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Các trục đường nội, liên thôn bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2 | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã - đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS) | 105.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn - đến ranh giới xã Quảng Lâm | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 - đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã) | 105.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng - đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2 | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Các đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ - đến cây xăng xã Si Pa Phìn | 105.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn - đến đài truyền thanh, truyền hình xã | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã - đến ranh giới xã Phìn Hồ | 105.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ ngã ba Đội thuế - đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) - đến cửa khẩu Si Pa Phìn | 105.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Nậm Pồ | Xã Si Pa Phìn | Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong - đến hết trường THCS Tân Phong | 175.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Nậm Pồ | Xã Si Pa Phìn | Đường nội, liên thôn bản | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn - đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ đất hộ ông Liêu - Vềnh - đến đất hộ bà Hồng | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ giáp đất hộ bà Hồng - đến giáp đất hộ ông Măng | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ đất hộ ông Măng - đến đất hộ Huệ Nhàn | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ giáp đất hộ Huệ Nhàn - đến ranh giới xã Chà Nưa | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Phìn Hồ | đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ - đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Nậm Pồ | Xã Phìn Hồ | Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ - đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Nậm Pồ | Xã Phìn Hồ | Đường nội, liên thôn bản | 59.500 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa | đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ - đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1 | 84.000 | 50.400 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa | đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 - đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Nưa | Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ - đến ranh giới xã Nà Hỳ | 63.000 | 38.500 | 28.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Nưa | Đường nội, liên thôn bản | 59.500 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa - đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ hộ ông Vệ Thìn - đến hộ ông Mạnh - Yến | 420.000 | 224.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến - đến cầu Huổi Sứng | 266.000 | 175.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ cầu Huổi Sứng - đến hết ranh giới xã Chà Cang | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ ngã ba chợ Chà Cang - đến cầu Chà Cang | 420.000 | 224.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ cầu Chà Cang - đến hộ ông Lê Văn Thiết | 210.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Chà Cang | từ cầu Nậm Pồ - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Cang | Đoạn từ trạm điện lực - đến nhà văn hóa bản Mới | 364.000 | 217.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Cang | Các đường liên, nội thôn bản | 56.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ ranh giới xã Chà Cang - đến ngã ba Huổi Sâu | 84.000 | 59.500 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ ngã ba Huổi Sâu - đến khe Huổi Ngoong | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ khe Huổi Ngoong - đến ranh giới xã Quảng Lâm | 63.000 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Nậm Pồ | Xã Pa Tần | Các đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở - đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu - đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã) | 105.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới bản Nà Mười - đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng | 70.000 | 52.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Tở | Các đường nội, liên thôn, bản | 59.500 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở - đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết | 59.500 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết - đến giáp đất ông Poòng Văn Kính | 84.000 | 50.400 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính - đến cầu Nậm Khăn | 59.500 | 45.500 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Các đường nội, liên thôn, bản | 49.000 | 42.000 | 38.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa |
269 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 40.000 | 33.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
270 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | 30.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng lúa |
271 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 35.000 | 28.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng lúa |
272 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 38.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
273 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 35.000 | 29.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
274 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng lúa |
275 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | 25.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
276 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
277 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 33.000 | 28.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
278 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 32.000 | 27.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
279 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 30.000 | 25.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
280 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 28.000 | 25.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
281 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 26.000 | 23.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
282 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 25.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
283 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 22.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
284 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 40.000 | 36.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
285 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
286 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 35.000 | 30.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
287 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 30.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
288 | Huyện Nậm Pồ | H. Nậm Pồ | 9.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
289 | Huyện Nậm Pồ | H. Nậm Pồ | 8.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
290 | Huyện Nậm Pồ | H. Nậm Pồ | 8.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
291 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 53.000 | 45.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
292 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 48.000 | 40.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
293 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 45.000 | 38.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
294 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 40.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
295 | Huyện Nậm Pồ | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 28.000 | 24.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
296 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 26.400 | 22.400 | 18.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
297 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 25.600 | 21.600 | 18.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
298 | Huyện Nậm Pồ | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 24.000 | 20.000 | 16.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Quy Hoạch Trung Tâm Huyện Lỵ - Xã Nà Hỳ
Bảng giá đất trồng lúa tại khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí trong khu quy hoạch.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu quy hoạch này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi và khả năng sản xuất lúa hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư vào đất trồng lúa với chất lượng đất tốt và tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 38.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng lúa với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn duy trì được chất lượng đất tốt và hiệu quả sản xuất.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 30.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư trong lĩnh vực trồng lúa.
Thông tin về giá đất trồng lúa tại khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần và Phìn Hồ thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong các khu vực nêu trên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Đất tại vị trí này được đánh giá cao về năng suất và chất lượng, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và hộ nông dân muốn đạt hiệu quả cao trong sản xuất.
Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 33.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất phù hợp cho việc trồng lúa nước. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với tiềm năng sản xuất tốt và giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 26.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có khả năng trồng lúa nước với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những người mới bắt đầu đầu tư vào đất nông nghiệp.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại các xã của huyện Nậm Pồ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào nông nghiệp. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực, hỗ trợ trong việc xác định giá trị và quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Nà Khoa, Nà Bủng, và Vàng Đán thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong các khu vực nêu trên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Đất tại vị trí này được đánh giá cao về khả năng cho năng suất tốt và điều kiện sản xuất thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các hộ nông dân và dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất phù hợp cho việc trồng lúa nước. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với tiềm năng sản xuất tốt và giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có khả năng trồng lúa nước với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho những dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những người mới bắt đầu đầu tư vào đất nông nghiệp.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại các xã của huyện Nậm Pồ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào nông nghiệp. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực, hỗ trợ trong việc xác định giá trị và quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Nậm Pồ, Điện Biên
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, và Nậm Khăn thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là giá trị phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Đất tại vị trí này được đánh giá cao về khả năng sản xuất nông nghiệp và năng suất cao.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất phù hợp cho việc trồng lúa nước. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có nhu cầu đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách vừa phải nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sản xuất.
Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 23.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những người mới bắt đầu đầu tư vào đất nông nghiệp.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại các xã của huyện Nậm Pồ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào nông nghiệp. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Nậm Pồ
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực huyện Nậm Pồ và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn giá này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, có thể do các yếu tố về chất lượng đất hoặc sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính trong khu vực.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất rừng sản xuất với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.
Vị trí 3: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 7.000 VNĐ/m², giống như vị trí 2. Mặc dù giá bằng nhau, vị trí này có thể có những đặc điểm khác biệt về chất lượng đất hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất rừng sản xuất.
Thông tin về giá đất rừng sản xuất tại huyện Nậm Pồ được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.