STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nậm Pồ | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) | 700.000 | 480.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường nội, liên thôn bản còn lại | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán | đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán | đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán | Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Nậm Pồ | Xã Vàng Đán | Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Nậm Pồ | Xã Vàng Đán | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | từ ranh giới trường mầm non Nà Bủng - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng | 110.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng - đến hộ ông Đỗ Danh Nhân | 95.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ Danh Nhân - đến đồn biên phòng Nà Bủng | 95.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | từ đồn biên phòng Nà Bủng - đến cột mốc số 49 | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Bủng | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Chua | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 - đến bản Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nậm Tin | Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch - đến cầu Huổi Đắp | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch - đến hết UBND xã Nậm Tin | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145 - đến giáp ranh xã Nà Khoa từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Tin | Các trục đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 - đến hết ranh giới xã Nậm Nhừ | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo - đến đồn biên phòng Nậm Nhừ | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Nhừ | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Khoa | từ ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Tin - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa - đến cầu ngầm Nà Khoa | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Lường Văn Ven | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường Văn Ven - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Ma Văn Phương | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Khoa | Các trục đường nội, liên thôn bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã - đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS) | 150.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn - đến ranh giới xã Quảng Lâm | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 - đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã) | 150.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng - đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Nậm Pồ | Xã Na Cô Sa | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ - đến cây xăng xã Si Pa Phìn | 150.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn - đến đài truyền thanh, truyền hình xã | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã - đến ranh giới xã Phìn Hồ | 150.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ ngã ba Đội thuế - đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn | đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) - đến cửa khẩu Si Pa Phìn | 150.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Nậm Pồ | Xã Si Pa Phìn | Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong - đến hết trường THCS Tân Phong | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Nậm Pồ | Xã Si Pa Phìn | Đường nội, liên thôn bản | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn - đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ đất hộ ông Liêu - Vềnh - đến đất hộ bà Hồng | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ giáp đất hộ bà Hồng - đến giáp đất hộ ông Măng | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ đất hộ ông Măng - đến đất hộ Huệ Nhàn | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ | từ giáp đất hộ Huệ Nhàn - đến ranh giới xã Chà Nưa | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Phìn Hồ | đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ - đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Nậm Pồ | Xã Phìn Hồ | Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ - đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Nậm Pồ | Xã Phìn Hồ | Đường nội, liên thôn bản | 85.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa | đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ - đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1 | 120.000 | 72.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa | đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 - đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Nưa | Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ - đến ranh giới xã Nà Hỳ | 90.000 | 55.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Nưa | Đường nội, liên thôn bản | 85.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa - đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ hộ ông Vệ Thìn - đến hộ ông Mạnh - Yến | 600.000 | 320.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến - đến cầu Huổi Sứng | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang | từ cầu Huổi Sứng - đến hết ranh giới xã Chà Cang | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ ngã ba chợ Chà Cang - đến cầu Chà Cang | 600.000 | 320.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ cầu Chà Cang - đến hộ ông Lê Văn Thiết | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang | từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Chà Cang | từ cầu Nậm Pồ - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Cang | Đoạn từ trạm điện lực - đến nhà văn hóa bản Mới | 520.000 | 310.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Cang | Các đường liên, nội thôn bản | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ ranh giới xã Chà Cang - đến ngã ba Huổi Sâu | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ ngã ba Huổi Sâu - đến khe Huổi Ngoong | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Nậm Pồ | Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần | đoạn từ khe Huổi Ngoong - đến ranh giới xã Quảng Lâm | 90.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Nậm Pồ | Xã Pa Tần | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở - đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu - đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã) | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở | đoạn từ ranh giới bản Nà Mười - đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Nậm Pồ | Xã Chà Tở | Các đường nội, liên thôn, bản | 85.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở - đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết | 85.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết - đến giáp đất ông Poòng Văn Kính | 120.000 | 72.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính - đến cầu Nậm Khăn | 85.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nậm Khăn | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Nậm Pồ | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) | 560.000 | 384.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường nội, liên thôn bản còn lại | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Tỉnh lộ 145, Huyện Nậm Pồ
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và điều kiện đất đai thuận lợi. Đất tại vị trí này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển bất động sản, thương mại, hoặc các hoạt động nông nghiệp có giá trị cao.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt và thuận lợi cho các mục đích sử dụng khác nhau. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, nhưng vẫn mong muốn có đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 135.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các dự án nông nghiệp hoặc xây dựng với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người mới bắt đầu đầu tư vào bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Nậm Pồ, Điện Biên: Các Đường Nội Trung Tâm Huyện
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các đường nội tại trung tâm huyện còn lại. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện về vị trí trong trung tâm huyện, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính. Đất tại vị trí này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư cần sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo lợi thế về vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích của trung tâm huyện. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và muốn khai thác các cơ hội trong khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù không nằm ngay tại các tuyến đường chính, vị trí này vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Thông tin về bảng giá đất tại các đường nội trung tâm huyện Nậm Pồ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nậm Pồ: Đường Tỉnh Lộ 145B - Xã Nà Hỳ
Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 145B, từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập), huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đoạn đường trên và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển cần một vị trí nổi bật và gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 85.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Thông tin về giá đất tại đoạn đường từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nậm Pồ: Đường Tỉnh Lộ 145 - Xã Nà Hỳ
Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 145, từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ đến cầu Huổi Bon, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đoạn đường trên và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển cần một vị trí đắc địa gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn một chút nhưng vẫn đảm bảo sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 135.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần giảm chi phí đầu tư nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực.
Thông tin về giá đất tại đoạn đường từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ đến cầu Huổi Bon được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Xã Nà Hỳ, Huyện Nậm Pồ, Tỉnh Điện Biên
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1, 2, 3, với các mức giá phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận lợi về giao thông, gần các tuyến đường bê tông nội bản. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển yêu cầu về vị trí ưu việt và tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những người muốn đầu tư vào đất ở nông thôn với chi phí hợp lý hơn, đồng thời vẫn được hưởng lợi từ sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng như đường bê tông nội bản.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực nhờ vào các yếu tố địa lý và hạ tầng hiện có. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Thông tin về giá đất tại đoạn từ đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1, 2, 3 được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.