Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị bất động sản trong khu vực này. Cùng khám phá những yếu tố tác động đến giá đất và cơ hội đầu tư tại đây.

Tổng quan Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Điện Biên, nổi bật với địa hình đồi núi và các cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

Huyện này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, mà còn là điểm đến du lịch nổi tiếng của khu vực Tây Bắc, với các di tích lịch sử như chiến trường Điện Biên Phủ. Đây là những yếu tố đặc biệt giúp Huyện Điện Biên dễ dàng nhận diện và thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Huyện Điện Biên đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông quan trọng. Các tuyến đường giao thông liên vùng và quốc lộ đã được cải thiện, giúp kết nối Huyện Điện Biên với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Những yếu tố này, cùng với sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp, đang làm tăng giá trị đất tại Huyện Điện Biên, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực trung tâm hành chính và các khu dân cư đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Biên

Hiện nay, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất có thể lên tới 4.000.000 đồng/m2 đối với những khu đất nằm gần các khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án lớn. Những khu đất này có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng giao thông tiếp tục được đẩy mạnh.

Ở các khu vực xa trung tâm, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2, phụ thuộc vào vị trí, diện tích và điều kiện giao thông. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang phát triển mạnh hoặc có kế hoạch phát triển hạ tầng trong tương lai.

Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên vào khoảng 2.000.000 đồng/m2, là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong ngắn hạn hoặc dài hạn. Trong khi mức giá tại các khu vực trung tâm đã có sự tăng trưởng nhất định, những khu vực ngoại thành vẫn còn khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự chênh lệch không lớn nhưng vẫn tạo ra cơ hội đáng kể cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này. Dự báo trong 5-10 năm tới, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá đất tại khu vực này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên có nhiều điểm mạnh nổi bật như sự phát triển về du lịch, kinh tế và các dự án hạ tầng quan trọng. Khu vực này không chỉ thu hút khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các di tích lịch sử mà còn đang dần trở thành trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Đây là một trong những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc và các dự án khu công nghiệp đang tạo ra tiềm năng lớn cho việc gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Khi các tuyến giao thông quan trọng được hoàn thiện, Huyện Điện Biên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân sinh sống. Việc này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất sản xuất, dẫn đến một sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển đô thị và khu dân cư đang được triển khai ở các khu vực ven trung tâm hành chính, giúp gia tăng giá trị đất và tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời lớn trong tương lai.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thay đổi về hạ tầng, Huyện Điện Biên đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Điện Biên. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.014.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
165

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 - đến đầu bản Bông 1.540.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đầu bản Bông - đến hết Trường Mầm non 1.960.000 1.085.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến giáp xã Sam Mứn 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 196.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 158.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 98.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống - đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả hai bên đường 3.150.000 1.610.000 945.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba Hướng đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh 2.800.000 1.750.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh - đến cầu Pắc Nậm 2.240.000 1.295.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Pắc Nậm - đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) 1.540.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) - đến giáp xã Na Ư 700.000 385.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 2.660.000 1.540.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 - đến hết địa phận xã Pom Lót 1.855.000 1.050.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 189.000 116.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa 1.260.000 700.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa - đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) 1.190.000 595.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông - đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình dân) 840.000 476.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi theo đường phía đông - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) 840.000 476.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Vui (quán cơm bình dân) - đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội 490.000 280.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội - đến giáp xã Núa Ngam 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường - đến giáp xã Noong Hẹt 245.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Điện Biên Đường trục vào UBND xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà bà Đào - đến hết trụ sở UBND xã 245.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 130.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Điện Biên Đường liên xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Vân (chồng Nguyễn Giang Quốc) thôn 10 Yên Cang (giáp đường vào trụ sở UBND xã) - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông) 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn đường nối Quốc lộ 12 và đường phía tây lòng chảo (đường vào chùa Linh Quang) 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Yên - đến ngã tư UBND xã Noong Luống 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư qua UBND xã Noong Luống đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi 455.000 245.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đôi - đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11 350.000 210.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên) 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 - đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Ngã tư bản On - về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân) 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Điện Biên Đường đi U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư bản On - đến hết nhà ông Thính Đội 20 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Điện Biên Đường đi U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp nhà ông Thính - đến ngã ba rẽ đi bản U Va 266.000 182.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Điện Biên Đường Co Luống - U Va - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo 385.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 130.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Điện Biên Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao 2.450.000 1.295.000 665.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao - đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển 1.750.000 1.015.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển - đến hết địa phận Xã Thanh Nưa 840.000 476.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 - đến hết trường tiểu học 193.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết trường tập lái 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao - hướng đi theo đường phía tây giáp xã Thanh Luông 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 280.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 196.000 119.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 154.000 98.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Điện Biên Xã Thanh Nưa - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa - đến cầu xi măng bản Tâu 490.000 280.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu - đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo QL 12 Đoạn từ chân đèo Cò Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 140.000 98.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 130.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các trục đường liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3m 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Điện Biên Xã Hua Thanh - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến trường tiểu học Thanh Luông 2.660.000 1.540.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông - đến ngã ba rẽ đi bản Noọng 1.890.000 1.050.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng - đến cầu chân đập hồ Hua Pe 840.000 490.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Điện Biên Đường đi Hua Pe - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe - đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông 196.000 130.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 - đến tiếp nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này) 245.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ mương C8 - đến ngã ba Nghĩa trang C1 364.000 210.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Điện Biên Ngã ba Trung đoàn 741 - Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến nhà ông Đắc - đến nhà ông Đắc 910.000 490.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua Pe - đến cầu Cộng Hoà 630.000 455.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 196.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Điện Biên Xã Thanh Luông - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Điện Biên QL12 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4) 1.750.000 1.015.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Về phía Bắc - hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên 2.100.000 1.260.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Đông - đến cầu treo C4 2.100.000 1.260.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Tây - hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống 2.100.000 1.260.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Điện Biên Khu trung tâm ngã tư C4 - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo về phía Nam - hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh 2.100.000 1.260.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Điện Biên Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén - đến hết đội 20 1.610.000 980.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Điện Biên Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông Đoạn tiếp giáp đội 20 - đến đường rẽ vào bản Lếch Cang 910.000 490.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn đi qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã) 1.120.000 560.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Điện Biên Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài - đến hết đội 19 (hết thửa số 133 tờ bản đồ 313-d, hết đất nhà ông Tâm) 1.750.000 1.015.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Điện Biên Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã - Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m 910.000 490.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Đường ngã ba Noong Pết - đến chân đập hồ Hồng Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã) 420.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 196.000 119.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 154.000 98.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Điện Biên Xã Thanh Hưng Đoạn đường từ ngã ba nhà bà hiền (thôn Việt Thanh) đi qua thôn Việt Thanh, thôn Hồng Thái, thôn Thanh Hòa - đến ao nhà ông Lễ. 385.000 192.500 115.500 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Hưng qua kho Vật tư nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Vân Nhất, đối diện là hết đất cửa hàng vật tư của ông Bạc 1.540.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp từ cửa hàng vật tư của ông Bạc - đến cầu Hoong Băng 1.785.000 1.015.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Điện Biên QL 12 kéo dài - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Hoong Băng - đến giáp xã Thanh Yên 1.190.000 595.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Điện Biên Đường đi Thanh Hồng - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba Co Mị qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã - đến kênh thuỷ nông(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Điện Biên Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã qua kênh thuỷ nông - đến hết đất nhà ông Thắng 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Điện Biên Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp nhà ông Thắng - đến hết đường nhựa (hết đất nhà ông Du) 294.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Điện Biên Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội 14 - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã tư Pa Lếch - đến hết nhà ông Vượng đội 14 294.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Điện Biên Đường đi Na Khưa - Xã Thanh Chăn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa - đến kênh thuỷ nông 266.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện