Bảng giá đất Huyện Điện Biên Đông Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên Đông là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên Đông là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên Đông là: 482.278
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) 700.000 280.000 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 840.000 350.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 490.000 210.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) 980.000 420.000 175.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) 560.000 245.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô 672.000 280.000 119.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). 672.000 280.000 119.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m 672.000 280.000 119.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 490.000 210.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) 490.000 210.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) 525.000 245.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa 280.000 168.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số 315.000 175.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) 315.000 175.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) 315.000 175.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Khu quy hoạch dân cư phía bắc 420.000 245.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi 420.000 196.000 91.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 490.000 210.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đường đôi sân vận động 1.820.000 840.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Các vị trí còn lại 238.000 105.000 63.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Xa Dung 1km 380.000 250.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Chiềng Sơ 1,5km 380.000 250.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi ngã tư Phì Nhừ 100m (lấy trọn thửa đất) 380.000 250.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư (từ Hạt kiểm lâm - đến khu vực Cửa hàng thương nghiệp) 530.000 300.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư (đầu cầu Suối Lư) - Đến hết Khu quy hoạch trung tâm cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (hết thửa số 10 tờ bản đồ 194 đất nhà ông Phạm Quang Hưng) 850.000 450.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực còn lại của trung tâm cụm xã theo quy hoạch 220.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực ngã tư Phì Nhừ Hướng đi Phình Giàng 400m 480.000 220.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực ngã tư Phì Nhừ hướng đi Mường Luân 500m 480.000 220.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực ngã tư Phì Nhừ Hướng đi Suối Lư 600m 480.000 220.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực ngã tư Phì Nhừ hướng đi UBND xã 150m 480.000 220.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Các bản bám trục đường QL12 290.000 190.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Khu vực bản Na Nghịu từ thửa số 31 tờ bản đồ 214 (ông Lò Văn Hải) - Đến cầu Pá Vạc (giáp xã Mường Luân) 350.000 220.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Điện Biên Đông Xã Phì Nhừ Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) - Đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) 530.000 350.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) - Đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) Đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ) 650.000 300.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan - Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) - đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm - Lê Thanh Nga) 330.000 220.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 99 tờ bản đồ 156 - đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca - Na Pục 300.000 200.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) - Đến giáp xã Luân Giói 200.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ mốc HIII 099415 - Đến giáp xã Chiềng Sơ 200.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Phì Nhừ 1km 170.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Mường Luân 3km 170.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ - Đến hết đất nhà ông Tuần đường vào bản Trung Sua 500m) 500.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ b - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ bản đồ số 124) 550.000 380.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Các bản dọc đường QL 12 290.000 190.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km 320.000 220.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Điện Biên Đông Xã Keo Lôm Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m 440.000 230.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa) 440.000 230.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các bản dọc trục đường huyện lộ 250.000 145.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N1 - Đến N26 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N26-1 - Đến N28-2 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N53 - Đến N70 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các lô từ N34 - Đến N52 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Điện Biên Đông Xã Pu Nhi Đoạn từ hồ Nậm Ngám - đi các bản Sư Lư xã Na Son (Đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã) 170.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến ngã ba đi Na Ngua, Pá Khôm) 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến giáp xã Mường Luân 170.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm - Đến Đến cầu bê tông bản Na Ngua - Đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt) 120.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Điện Biên Đông Xã Luân Giói Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi sông Mã 280.000 170.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi Mường Luân 280.000 170.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi bản Cang 280.000 170.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ) 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn từ cầu treo - vào UBND xã mới 150.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ ngã 3 hướng đi xã Phì Nhừ 600m 150.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Đoạn đường bê tông từ bản Pá Nậm - đi xã Phì Nhừ 100.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát - Đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung Đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) 430.000 240.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Các bản dọc trục đường liên xã 160.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Đoạn từ cầu Na Phát - Đến thửa 294 tờ bản đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng) 200.000 130.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà - Đến ngầm Huổi Nhóng 180.000 110.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Điện Biên Đông Xã Na Son Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi bản Chóng 600m, lấy trọn thửa đất 350.000 270.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Phì Nhừ 300m, lấy trọn thửa đất 350.000 270.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất 350.000 270.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Các bản dọc trục đường liên xã 130.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Điện Biên Đông Xã Xa Dung Các bản còn lại xa trung tâm xã 70.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Đường bê tông từ trung tâm UBND xã - Đến hết đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa) 300.000 150.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) - Đến cầu Huổi Có 220.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Các bản dọc trục đường liên xã 130.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Điện Biên Đông Xã Phình Giàng Các bản còn lại xa trung tâm xã 70.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Trung tâm UBND xã mới - Đến ngã 3 đường đi Tìa Mùng 300.000 160.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Đoạn từ trụ sở UBND xã mới - sang xã Tìa Dình 1 km 250.000 120.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Các bản dọc trục đường liên xã 130.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Điện Biên Đông Xã Háng Lìa Các bản còn lại xa trung tâm xã 70.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 - Đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình) 250.000 140.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình - Đến khu tái định cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở 160.000 90.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Các bản dọc trục đường liên xã 130.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Điện Biên Đông Xã Tìa Dình Các bản còn lại xa trung tâm xã 70.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà - Đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua 280.000 150.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Trung tâm UBND xã hướng đi Phình Giàng 700m 280.000 150.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Các bản dọc trục đường liên xã 130.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua - Đến hết nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel) 140.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi Mường Nhà 200m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi vào trường 200m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi UBND Pú Hồng 100m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi xã Phình Giàng 100m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Điện Biên Đông Xã Pú Hồng Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi bản Chả B, C 100m 160.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Phì Nhừ, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, hướng đi xã Xa Dung khoảng 1 km. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm cách trung tâm UBND xã Phì Nhừ khoảng 1 km theo hướng đi xã Xa Dung, với mức giá 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất gần trung tâm xã và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư cần tiếp cận các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng nằm trong khoảng cách 1 km từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo được giá trị hợp lý cho đất gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc nhu cầu về vị trí thuận tiện nhưng không cần phải tiếp cận các dịch vụ ngay lập tức.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m² và là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù vẫn nằm trong bán kính 1 km từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, giá trị thấp hơn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí, đồng thời vẫn nằm trong khoảng cách hợp lý từ các dịch vụ và tiện ích cơ bản.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Phì Nhừ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bắt đầu từ thửa số 256 tờ bản đồ 143, khu vực Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương, và có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển tốt, nhờ vào các yếu tố như sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Vị trí này rất phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 đến gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ. Vị trí này cung cấp sự kết hợp giữa giá trị đất và tiềm năng phát triển, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 230.000 VNĐ/m² và là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các mục đích cụ thể hoặc dự án có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn hoặc những ai có kế hoạch dài hạn.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Mường Luân cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau. Dựa trên bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến hết đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua 500m). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến khoảng 500m, kết thúc tại đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua). Mức giá tại vị trí này là 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực. Giá này được xác định dựa trên sự tiếp cận gần các cơ sở hành chính và khả năng phát triển hạ tầng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trong khu vực từ Trung tâm UBND xã đến hết đất nhà ông Tuần. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn mà vẫn có cơ hội sinh lời.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Vị trí này nằm ở đoạn xa hơn từ Trung tâm UBND xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực từ đường vào bản Trung Sua 500m. Dù giá thấp hơn, đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng đất khác. Khu vực này có thể phát triển trong tương lai khi hạ tầng được cải thiện.

Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại xã Keo Lôm cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Nhìn chung, bảng giá đất tại xã Keo Lôm cho thấy sự đa dạng về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có những lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Pu Nhi, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ khu vực ngã ba lên UBND xã, bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ, với khoảng cách 300m. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất gần trung tâm xã và các tuyến đường huyện lộ chính. Vị trí này đặc biệt thích hợp cho các dự án đầu tư có yêu cầu về sự thuận tiện giao thông và gần gũi với các dịch vụ công cộng.

Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 230.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về vị trí gần trung tâm và các tuyến giao thông chính. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn được hưởng các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù nằm trong cùng đoạn từ khu vực ngã ba lên UBND xã, mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí, vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận các dịch vụ cơ bản và giao thông thuận lợi.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Pu Nhi giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Luân Giói, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Luân Giói, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên) đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ Trung tâm UBND xã, dọc theo trục đường giao thông liên xã, bắt đầu từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên và kết thúc trước ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Mức giá tại vị trí này là 300.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này thể hiện giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực từ Trung tâm UBND xã đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và khả năng phát triển hạ tầng trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Vị trí này nằm xa hơn từ Trung tâm UBND xã và gần hơn đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Dù giá thấp hơn, đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng cụ thể. Khu vực này có thể trở nên hấp dẫn hơn khi hạ tầng và kết nối giao thông được cải thiện.

Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại xã Luân Giói cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Nhìn chung, bảng giá đất tại xã Luân Giói cho thấy sự đa dạng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.