STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) | 700.000 | 280.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 | 840.000 | 350.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 | 490.000 | 210.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) | 980.000 | 420.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m | Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) | 560.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m | 672.000 | 280.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 490.000 | 210.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 490.000 | 210.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 525.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa | 280.000 | 168.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 315.000 | 175.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía bắc | 420.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi | 420.000 | 196.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 490.000 | 210.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động | 1.820.000 | 840.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại | 238.000 | 105.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Xa Dung 1km | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Chiềng Sơ 1,5km | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi ngã tư Phì Nhừ 100m (lấy trọn thửa đất) | 380.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư (từ Hạt kiểm lâm - đến khu vực Cửa hàng thương nghiệp) | 530.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư (đầu cầu Suối Lư) - Đến hết Khu quy hoạch trung tâm cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (hết thửa số 10 tờ bản đồ 194 đất nhà ông Phạm Quang Hưng) | 850.000 | 450.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực còn lại của trung tâm cụm xã theo quy hoạch | 220.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực ngã tư Phì Nhừ Hướng đi Phình Giàng 400m | 480.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực ngã tư Phì Nhừ hướng đi Mường Luân 500m | 480.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực ngã tư Phì Nhừ Hướng đi Suối Lư 600m | 480.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực ngã tư Phì Nhừ hướng đi UBND xã 150m | 480.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Các bản bám trục đường QL12 | 290.000 | 190.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Khu vực bản Na Nghịu từ thửa số 31 tờ bản đồ 214 (ông Lò Văn Hải) - Đến cầu Pá Vạc (giáp xã Mường Luân) | 350.000 | 220.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phì Nhừ | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) - Đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) | 530.000 | 350.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) - Đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) Đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ) | 650.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan - Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) - đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm - Lê Thanh Nga) | 330.000 | 220.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ thửa 99 tờ bản đồ 156 - đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca - Na Pục | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) - Đến giáp xã Luân Giói | 200.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Từ mốc HIII 099415 - Đến giáp xã Chiềng Sơ | 200.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Phì Nhừ 1km | 170.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Mường Luân | Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Mường Luân 3km | 170.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ - Đến hết đất nhà ông Tuần đường vào bản Trung Sua 500m) | 500.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ b - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ bản đồ số 124) | 550.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản dọc đường QL 12 | 290.000 | 190.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km | 320.000 | 220.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m | 440.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa) | 440.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các bản dọc trục đường huyện lộ | 250.000 | 145.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N1 - Đến N26 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N26-1 - Đến N28-2 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N53 - Đến N70 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các lô từ N34 - Đến N52 | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pu Nhi | Đoạn từ hồ Nậm Ngám - đi các bản Sư Lư xã Na Son (Đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã) | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến ngã ba đi Na Ngua, Pá Khôm) | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên - Đến giáp xã Mường Luân | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm - Đến Đến cầu bê tông bản Na Ngua - Đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt) | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Luân Giói | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi sông Mã | 280.000 | 170.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi Mường Luân | 280.000 | 170.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ trung tâm bản Kéo - đi bản Cang | 280.000 | 170.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn từ cầu treo - vào UBND xã mới | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | ngã 3 hướng đi xã Phì Nhừ 600m | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Chiềng Sơ | Đoạn đường bê tông từ bản Pá Nậm - đi xã Phì Nhừ | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát - Đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung Đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) | 430.000 | 240.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Các bản dọc trục đường liên xã | 160.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Đoạn từ cầu Na Phát - Đến thửa 294 tờ bản đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng) | 200.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà - Đến ngầm Huổi Nhóng | 180.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Na Son | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi bản Chóng 600m, lấy trọn thửa đất | 350.000 | 270.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Phì Nhừ 300m, lấy trọn thửa đất | 350.000 | 270.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Trung tâm UBND xã bám theo trục đường đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất | 350.000 | 270.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Các bản dọc trục đường liên xã | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Xa Dung | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Đường bê tông từ trung tâm UBND xã - Đến hết đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa) | 300.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) - Đến cầu Huổi Có | 220.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Các bản dọc trục đường liên xã | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Phình Giàng | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Trung tâm UBND xã mới - Đến ngã 3 đường đi Tìa Mùng | 300.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Đoạn từ trụ sở UBND xã mới - sang xã Tìa Dình 1 km | 250.000 | 120.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Các bản dọc trục đường liên xã | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Háng Lìa | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 - Đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình) | 250.000 | 140.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình - Đến khu tái định cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở | 160.000 | 90.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Các bản dọc trục đường liên xã | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Tìa Dình | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà - Đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua | 280.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Trung tâm UBND xã hướng đi Phình Giàng 700m | 280.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Các bản dọc trục đường liên xã | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua - Đến hết nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel) | 140.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi Mường Nhà 200m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng hướng đi vào trường 200m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi UBND Pú Hồng 100m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi xã Phình Giàng 100m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Pú Hồng | Ngã 3 đi bản Chả B, C hướng đi bản Chả B, C 100m | 160.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Phì Nhừ, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, hướng đi xã Xa Dung khoảng 1 km. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm cách trung tâm UBND xã Phì Nhừ khoảng 1 km theo hướng đi xã Xa Dung, với mức giá 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất gần trung tâm xã và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư cần tiếp cận các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm trong khoảng cách 1 km từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo được giá trị hợp lý cho đất gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc nhu cầu về vị trí thuận tiện nhưng không cần phải tiếp cận các dịch vụ ngay lập tức.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m² và là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù vẫn nằm trong bán kính 1 km từ trung tâm UBND xã Phì Nhừ, giá trị thấp hơn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí, đồng thời vẫn nằm trong khoảng cách hợp lý từ các dịch vụ và tiện ích cơ bản.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Phì Nhừ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bắt đầu từ thửa số 256 tờ bản đồ 143, khu vực Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương, và có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển tốt, nhờ vào các yếu tố như sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Vị trí này rất phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 đến gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ. Vị trí này cung cấp sự kết hợp giữa giá trị đất và tiềm năng phát triển, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 230.000 VNĐ/m² và là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các mục đích cụ thể hoặc dự án có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn hoặc những ai có kế hoạch dài hạn.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Mường Luân cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau. Dựa trên bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến hết đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua 500m). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến khoảng 500m, kết thúc tại đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua). Mức giá tại vị trí này là 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực. Giá này được xác định dựa trên sự tiếp cận gần các cơ sở hành chính và khả năng phát triển hạ tầng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trong khu vực từ Trung tâm UBND xã đến hết đất nhà ông Tuần. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn mà vẫn có cơ hội sinh lời.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Vị trí này nằm ở đoạn xa hơn từ Trung tâm UBND xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực từ đường vào bản Trung Sua 500m. Dù giá thấp hơn, đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng đất khác. Khu vực này có thể phát triển trong tương lai khi hạ tầng được cải thiện.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại xã Keo Lôm cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Nhìn chung, bảng giá đất tại xã Keo Lôm cho thấy sự đa dạng về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có những lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Pu Nhi, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ khu vực ngã ba lên UBND xã, bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ, với khoảng cách 300m. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất gần trung tâm xã và các tuyến đường huyện lộ chính. Vị trí này đặc biệt thích hợp cho các dự án đầu tư có yêu cầu về sự thuận tiện giao thông và gần gũi với các dịch vụ công cộng.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 230.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về vị trí gần trung tâm và các tuyến giao thông chính. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn được hưởng các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù nằm trong cùng đoạn từ khu vực ngã ba lên UBND xã, mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí, vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận các dịch vụ cơ bản và giao thông thuận lợi.
Thông tin về bảng giá đất tại xã Pu Nhi giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Luân Giói, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Luân Giói, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên) đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Trung tâm UBND xã, dọc theo trục đường giao thông liên xã, bắt đầu từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên và kết thúc trước ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Mức giá tại vị trí này là 300.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này thể hiện giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực từ Trung tâm UBND xã đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và khả năng phát triển hạ tầng trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Vị trí này nằm xa hơn từ Trung tâm UBND xã và gần hơn đến ngã ba đi Na Ngua và Pá Khôm. Dù giá thấp hơn, đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng cụ thể. Khu vực này có thể trở nên hấp dẫn hơn khi hạ tầng và kết nối giao thông được cải thiện.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại xã Luân Giói cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Nhìn chung, bảng giá đất tại xã Luân Giói cho thấy sự đa dạng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.