STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6302 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 11 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6303 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Các thôn, bon còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6304 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6305 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6306 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thôn Thuận Bình, Thuận Hải | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6307 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn 1, Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6308 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn 8, thôn 10, Păng Sim, N'Jang Bơ, thôn 6, Bu Bang | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6309 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6310 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn 4, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6311 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6312 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn E29 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6313 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn Đắk Kual, Bu Rwah | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6314 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn Đắk Kual 2, Đắk Kual 3 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6315 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên; Bon: Bu Boong, N'Jrang Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6316 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6317 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Thôn Đắk Sơn | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6318 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Các thôn, bon còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6319 | Huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6320 | Huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | TDP 6, TDP 8 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6321 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6322 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Thôn Bình An, thôn 6 | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6323 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Các thôn, bon còn lại | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6324 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Thôn 3, thôn 7, thôn 8 | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6325 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Thôn Đắk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2 | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6326 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Thôn 5 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6327 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6 | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6328 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 11, thôn 10 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6329 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Các thôn, bon còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6330 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6331 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Nam, Thuận Hòa | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6332 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thuận Hải | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6333 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn 1, Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6334 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn 8, thôn 10, thôn 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6335 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6336 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4 | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6337 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6338 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn E29 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6339 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, Bu N'Drung, Bu Boong | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6340 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Kual, Đắk Tiên; Bon: N'Jrang Lu, Bprang, bu N’Ja | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6341 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Các thôn, bon còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6342 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn, Đắk Hòa, Tân Bình, rừng lạnh | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6343 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6344 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Các thôn, bon còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6345 | Huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6346 | Huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | TDP 6, TDP 8 | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6347 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6348 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Thôn Bình An | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6349 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | Thôn 8, thôn 10 | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6350 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Thôn Đầm Giỏ, Thôn 3, thôn 7, thôn 8 | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6351 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Thôn Đắk Thốt, thôn 2, thôn 5 | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6352 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | Các thôn, bon còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6353 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6354 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Thôn 11 | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6355 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | Các thôn, bon còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6356 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6357 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6358 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | Các thôn, bon còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6359 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn 1; Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6360 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Thôn: 8, 10, 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6361 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | 10.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6362 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn: Hà Nam Ninh, Đắk Sơn 1, Thôn 4; Bon Rlong, Bon BuJri | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6363 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Bon A3 | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6364 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | Thôn E29 | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6365 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, N'Jang Lu, Bu N’Drung, Bprang, bu N’Ja, Bu Boong | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6366 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên, Đắk Kual | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6367 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | Các thôn, bon còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6368 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6369 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Thôn Đắk Sơn | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6370 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | Các thôn, bon còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6371 | Huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6372 | Huyện Đắk Song | Xã Nam Bình | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6373 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hà | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6374 | Huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6375 | Huyện Đắk Song | Xã Thuận Hạnh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6376 | Huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6377 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Mol | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6378 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk N'Đrung | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6379 | Huyện Đắk Song | Xã Đắk Hòa | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6380 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ranh giới xã Kiến Thành - Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6381 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành - Ngã ba đường Chu Văn An | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6382 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Chu Văn An - Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6383 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành - Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6384 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) - Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6385 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa - Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6386 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông - Đường vào lò mổ (tà luy dương) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6387 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông - Đường vào lò mổ (tà luy âm) | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6388 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông (Tà luy Dương) - Thị trấn Kiến Đức | Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) - Đất nhà bà Thanh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6389 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Kiến Đức | Đất nhà bà Thanh - Hết điểm quy hoạch | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6390 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Kiến Đức | Đất nhà bà Thanh - Giáp đường Nguyễn Tất Thành | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6391 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Kiến Đức | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6392 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Kiến Đức | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6393 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Kiến Đức | Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu - Ngã ba đường Nguyễn Du | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6394 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Kiến Đức | Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu - Ngã ba đường Nguyễn Du | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6395 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Nguyễn Du - Cầu Thủy Tạ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6396 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng - Thị trấn Kiến Đức | Cầu Thủy Tạ - Ngã ba đường Phan Chu Trinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6397 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Phan Chu Trinh - Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6398 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 - Giáp ranh xã Quảng Tân | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6399 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường N’Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 - Giáp ranh xã Quảng Tân | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6400 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Hữu Trác - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Cổng Trung tâm y tế huyện | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Xã Đắk N'Đrung - Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực Xã Đắk N'Đrung, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đất rừng sản xuất, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ đất rừng sản xuất có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất rừng sản xuất, phản ánh giá trị của đất với điều kiện hiện tại tại khu vực này. Mức giá này rất hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất rừng sản xuất với chi phí thấp, phù hợp với ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực Xã Đắk N'Đrung. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Đô Thị - Đường Nguyễn Tất Thành - Thị Trấn Kiến Đức
Bảng giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất từ ranh giới xã Kiến Thành đến Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.160.000 VNĐ/m², nằm trên đoạn từ ranh giới xã Kiến Thành đến Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong tuyến đường Nguyễn Tất Thành nhờ vào vị trí trung tâm đô thị và gần các tiện ích quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất với nhu cầu cao về vị trí đắc địa.
Bảng giá này cung cấp thông tin thiết thực, giúp cá nhân và tổ chức dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư đất tại khu vực đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R’Lấp: Đất Ở Đô Thị - Đường Lê Thánh Tông - Thị Trấn Kiến Đức
Bảng giá đất ở đô thị tại đường Lê Thánh Tông, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực đường Lê Thánh Tông, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Lê Thánh Tông có mức giá 6.400.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông đến đường vào lò mổ (tà luy dương). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực trung tâm đô thị, nơi có sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R’Lấp: Đất Ở Đô Thị - Đường Lê Thánh Tông (Tà Luy Dương) - Thị Trấn Kiến Đức
Bảng giá đất tại đường Lê Thánh Tông (tà luy dương) ở thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá hiện tại.
Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Lê Thánh Tông (tà luy dương) có mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) đến đất nhà bà Thanh. Giá đất tại đây phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực này, đặc biệt là ở phần tà luy dương của đường Lê Thánh Tông.
Thông tin về giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cho người dân và nhà đầu tư cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Đô Thị - Đường N'Trang Lơng (Tà Luy Dương) - Thị Trấn Kiến Đức
Bảng giá đất ở đô thị tại đường N'Trang Lơng (Tà luy dương), thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 8.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Km 0 (Quốc lộ 14) đến hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất của khu vực đường N'Trang Lơng (Tà luy dương), phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực này. Mức giá này cho thấy sự phát triển vượt bậc và tiềm năng cao của khu vực, đồng thời là lựa chọn ưu việt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất đô thị với giá trị vượt trội.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường N'Trang Lơng (Tà luy dương), thị trấn Kiến Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.