11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Nông có tiềm năng để đầu tư?

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, bảng giá đất tại Đắk Nông phản ánh rõ rệt sức hút của khu vực này. Với giá đất phải chăng và tiềm năng tăng trưởng cao, Đắk Nông hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Nông

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Nông dao động từ 1.092 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 33.800.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 802.954 đồng/m². Mặc dù giá đất tại Đắk Nông vẫn còn khá thấp so với các tỉnh Tây Nguyên khác như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, nhưng đây lại chính là cơ hội để các nhà đầu tư sở hữu đất nền với chi phí hợp lý.

Khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa và các huyện gần kề có mức giá đất cao hơn, đặc biệt là tại các tuyến đường chính hoặc khu vực được quy hoạch đô thị. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành và vùng nông thôn có mức giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ các dự án phát triển hạ tầng và du lịch.

Nhìn chung, việc đầu tư ngắn hạn tại Đắk Nông sẽ thích hợp cho những khu vực có quy hoạch đô thị và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, chiến lược đầu tư dài hạn lại phù hợp với các khu vực ngoại ô, nơi giá đất đang ở mức thấp nhưng sẽ tăng nhanh khi hạ tầng và du lịch phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Nông

Đắk Nông nằm ở vị trí chiến lược trên cao nguyên M’Nông, tiếp giáp với Lâm Đồng, Bình Phước và Campuchia, tạo ra lợi thế đặc biệt trong giao thương và phát triển kinh tế. Tỉnh này được biết đến với hệ sinh thái đa dạng, khí hậu ôn hòa và những thắng cảnh thiên nhiên nổi tiếng như thác Đray Sáp, hồ Tà Đùng – nơi được mệnh danh là “vịnh Hạ Long của Tây Nguyên”.

Đắk Nông sở hữu tiềm năng lớn từ ngành công nghiệp và du lịch. Với các khu công nghiệp như Nhân Cơ – nơi tập trung các dự án chế biến alumin lớn, tỉnh này đang thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn tăng nhu cầu về nhà ở và các bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, du lịch tại Đắk Nông cũng đang bùng nổ với các điểm đến nổi bật như hồ Tà Đùng, công viên địa chất Đắk Nông và các khu sinh thái. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang dần hình thành, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực này.

Ngoài ra, với định hướng trở thành một trung tâm phát triển bền vững của Tây Nguyên, Đắk Nông đang tập trung vào quy hoạch đô thị bài bản, giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực lân cận Thành phố Gia Nghĩa.

Hạ tầng giao thông tiếp tục là điểm nhấn quan trọng. Việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và xây dựng các dự án giao thông mới đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây. Các khu vực ngoại ô và các huyện như Đắk Mil, Cư Jút đang nổi lên như những điểm đầu tư đầy hứa hẹn.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và công nghiệp cùng sự phát triển không ngừng của hạ tầng, Đắk Nông đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 834.242 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3740

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Đường Tô Hiến Thành 1.392.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Nghĩa Tân Đường Tô Hiến Thành - Đường Lê Duẩn 2.088.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 42 1.397.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 43 1.164.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Gia Nghĩa Đường Cao Bá Quát - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Trần Hưng Đạo 1.397.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Văn Tần - Phường Nghĩa Tân Hết đường 1.397.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa 1.136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Gia Nghĩa Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa 946.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung - Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) - Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) 561.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Thất Thuyết - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy âm) Trọn đường 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Văn An - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tạ Ngọc Phách - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đào Tấn - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Trọn đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Gia Nghĩa Đường Âu Cơ - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Cuối đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC Sùng Đức 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC Sùng Đức 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Cuối đường 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Gia Nghĩa Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy dương) 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Gia Nghĩa Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư Sùng Đức - Phường Nghĩa Tân (Tà Luy âm) 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu Tái định cư biên phòng - phường Nghĩa Tân Giáp Khu tái định cư công an - Hết khu TĐC biên phòng 432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Gia Nghĩa Nội các tuyến còn lại - Khu Tái định cư biên phòng - phường Nghĩa Tân 403.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tuân - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nam Cao - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Khát Chân - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lương Văn Can - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tạ Quang Bửu - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Cao - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Trọn đường 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn - Hết khu TĐC công an 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Gia Nghĩa Nội các tuyến còn lại - Khu Tái định cư Công An - Phường Nghĩa Tân 873.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phó Đức Chính - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường Lê Duẩn (Công ty điện Lực) - Đường Lê Duẩn (Ngân Hàng chính sách) 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Hữu Trác - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 113 - Đường số 108 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Quang Khải - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 09 - Đường số 140 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đặng Bốn - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 112 - Đường số 108 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mai Thúc Loan - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 108 - Đường số 108 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 107 - Đường số 108 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phùng Đình Ấm - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 108 - Đường số 112 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chi Lăng - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân Đường số 108 - Đường số 114 940.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Gia Nghĩa Nội các tuyến còn lại - Khu tái định cư ngân hàng - phường Nghĩa Tân 811.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) - Phường Nghĩa Tân Đường 23/3 - Suối Đắk Nông (cũ) 4.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Tân Tổ dân phố 1, 2 508.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Tân Các tổ dân phố còn lại của phường 499.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Tân Tổ dân phố 1, 2 374.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Tân Các tổ dân phố còn lại của phường 326.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại- Phường Nghĩa Tân Tổ dân phố 1, 2 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại- Phường Nghĩa Tân Các tổ dân phố còn lại của phường 237.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) - Phường Nghĩa Tân Đường Nguyễn Tất Thành - Hết các đường nội bộ 1.762.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thái Phiên (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết Công an thành phố 1.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thái Phiên (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Đường Quang Trung - Hết Công an thành phố 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thái Phiên (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Hết Công an thành phố - Đường Trần Hưng Đạo 1.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Gia Nghĩa Đường Thái Phiên (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Hết Công an thành phố - Đường Trần Hưng Đạo 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Nguyên Giáp (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh phường Nghĩa Phú - Giáp ranh phường Nghĩa Trung 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Nguyên Giáp (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Tân Giáp ranh phường Nghĩa Phú - Giáp ranh phường Nghĩa Trung 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 cũ - Phường Nghĩa Tân Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ - Đường Nguyễn Tất Thành 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân Đất ở các khu dân cư còn lại 151.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Nghĩa Tân Nguyễn Tất Thành - Đường Thái Phiên 508.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Nghĩa Tân Nguyễn Tất Thành - Đường Thái Phiên 508.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Văn Trà (đường đi qua sân vận động tỉnh) - Phường Nghĩa Tân Suối Đắk Nông - Đường Quang Trung 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Giáp ranh phường Quảng Thành - Khách sạn Hồng Liên 1.382.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Khách sạn Hồng Liên - Đường Hai Bà Trưng 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường vào Bộ đội Biên phòng 2.073.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Đường vào Bộ đội Biên phòng - Cây xăng Nam Tây Nguyên 2.649.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ 2.764.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Phú Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ - Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) 1.612.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Gia Nghĩa Quốc lộ 14 - Phường Nghĩa Phú Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) - Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú Đường vòng cầu vượt - Hết Công an phường Nghĩa Phú 1.252.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú Đường vòng cầu vượt - Hết Công an phường Nghĩa Phú 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú Hết Công an phường Nghĩa Phú - Hết đường 691.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú Hết Công an phường Nghĩa Phú - Hết đường 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Gia Nghĩa Đường vòng cầu vượt - Phường Nghĩa Phú Cầu vượt - Đường Nguyễn Tất Thành 1.267.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Gia Nghĩa Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) - Phường Nghĩa Phú Tiếp giáp Quốc lộ14 - Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Gia Nghĩa Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) - Phường Nghĩa Phú Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan - Giáp ranh giới xã Đắk R'moan 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Gia Nghĩa Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) - Phường Nghĩa Phú Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan - Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih 474.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đồng Khởi - Phường Nghĩa Phú Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Giáp ranh giới phường Quảng Thành 998.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Công an tỉnh 887.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú Hết Công an tỉnh - Dự án khu tái định cư Công an tỉnh 484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 2 - Phường Nghĩa Phú Dự án khu tái định cư Công an tỉnh - Giáp ranh giới phường Quảng Thành 484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 3 (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Phú Công an tỉnh - Doanh trại cơ quan quân sự thành phố 763.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 3 (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Phú Công an tỉnh - Doanh trại cơ quan quân sự thành phố 636.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Hội trường Tổ dân phố 4 766.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 4 - Phường Nghĩa Phú Hết Hội trường Tổ dân phố 4 - Đập nước (hết đường nhựa) 648.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ - Phường Nghĩa Phú Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ - Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tổ dân phố 7 - Phường Nghĩa Phú Đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk R'Moan 833.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Gia Nghĩa Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư - Phường Nghĩa Phú 1.036.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 499.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 499.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 364.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 312.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú Tổ dân phố 5 297.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Phú Các tổ dân phố còn lại của phường 278.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú Tà luy dương 622.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Phường Nghĩa Phú Tà luy âm 466.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú Đất ở các khu dân cư còn lại 195.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức Cầu Đắk Nông - Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư 8.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/ 3 - Phường Nghĩa Đức Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư - Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) 8.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/3 - Bùng binh 4.784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị