Bảng giá đất Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 802.954
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tống Duy Tân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 3.011.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường 23/3 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường 23/3 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Gia Nghĩa Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 14.985.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Cổng trại giam công an huyện (cũ) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) 10.530.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) - Hết chợ thành phố 33.800.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Hết chợ thành phố - Vào 50m (đường đi vào giáp chùa Pháp Hoa) 2.730.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Gia Nghĩa Đường Sư Vạn Hạnh (đường đi sân Bay cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 2.730.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Tự Trọng - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường Đào Duy Từ 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Gia Nghĩa Đường Bà Triệu - Phường Nghĩa Thành Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 33.800.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đào Duy Từ - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Ngô Mây 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tri Phương 10.221.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Huỳnh Thúc Kháng 9.945.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh 2.730.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quanh Chợ - Phường Nghĩa Thành Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Bà Triệu 27.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) - Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường 2.028.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường 1.690.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Gia Nghĩa Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh - Phường Nghĩa Thành Đường Mạc Thị Bưởi - Hết đường nhựa 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Hết đường (1310m) 744.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây 4.875.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây 4.125.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã tư đường Ngô Mây - Hết điện máy xanh 7.166.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An 7.576.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An 6.826.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba đường Sư Vạn Hạnh giao với đường Tôn Đức Thắng - Đường Võ Thị Sáu 6.960.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) 11.008.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/4 11.475.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/5 10.625.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An (giáp Nhà hàng Bản Việt) - Đường Lý Tự Trọng 2.521.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Gia Nghĩa Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành - Phường Nghĩa Thành 1.123.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) - Nhà ông Hào 734.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) - Chùa Pháp Hoa 792.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Gia Nghĩa Đường nội thị - Phường Nghĩa Thành Nhà ông Dũng Tầm - Nhà Thủy Lân 778.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại - Phường Nghĩa Thành 806.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Thành Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 672.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại - Phường Nghĩa Thành Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 492.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Thành Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10 418.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở các khu dân cư còn lại - Phường Nghĩa Thành 344.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Gia Nghĩa Đường Dương Văn Nội - Phường Nghĩa Thành Giáp đường Tôn Đức Thắng - Hết đường 821.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phạm Sư Mạnh - Phường Nghĩa Thành Đường Ngô Mây - Hết đường 990.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Văn Linh - Phường Nghĩa Thành Đường Phạm Sư Mạnh - Đường Tống Duy Tân 990.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tô Hiệu - Phường Nghĩa Thành Giáp đường Tôn Đức Thắng - Trường THCS Trần Phú 821.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Cầu Đắk Nông - Ngân hàng BIDV 11.115.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Ngân hàng BIDV - Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) 11.115.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Đường Hùng Vương 5.993.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Đường Trần Hưng Đạo 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Thánh Tông 2.808.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Thánh Tông 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Lai (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) - Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) 3.168.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Lai (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) - Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Gia Nghĩa Đường Điện Biên Phủ - Phường Nghĩa Thành Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) - Hết đất Khách sạn Sunrise 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Gia Nghĩa Đường Điện Biên Phủ - Phường Nghĩa Thành Hết đất Khách sạn Sunrise - Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) - Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) 1.758.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) - Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) 1.352.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) - Đường Nguyễn Thái Học 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) - Đường Nguyễn Thái Học 960.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Thánh Tông (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) 3.432.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lê Thánh Tông (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) 2.860.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Phạm Văn Đồng - Nghĩa địa 1.404.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) - Phường Nghĩa Thành Nghĩa địa - Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) 811.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Hàm Nghi 3.510.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Hàm Nghi 3.516.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi - Hết Bệnh viện 3.042.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi - Hết Bệnh viện 2.442.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết Bệnh viện - Cầu Đắk Mul 2.016.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết Bệnh viện - Cầu Đắk Mul 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Gia Nghĩa Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) 2.995.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) - Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) 2.995.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) - Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) 2.496.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Gia Nghĩa Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) - Đường Điểu Ong 2.621.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) - Ngã ba Tỉnh ủy 2.995.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Văn Kiệt (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) - Đường Thánh Gióng 1.584.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Văn Kiệt (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) - Đường Thánh Gióng 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tản Đà (trục N1 cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi - Đường Trần Khánh Dư 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi (trục D1) - Đường Y Jút (trục N3) 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Jut (trục N3) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) 2.059.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Jut (trục N3) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) 1.716.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Gia Nghĩa Đường Kim Đồng - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi - Đường Tôn Thất Tùng 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Gia Nghĩa Đường Kim Đồng - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Thất Tùng - Đường Phan Đình Phùng 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Thượng Hiền - Phường Nghĩa Thành Đường Kim Đồng - Đường Hoàng Diệu 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Khánh Dư - Phường Nghĩa Thành Đường Tản Đà - Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Y Jút 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Đại Nghĩa - Phường Nghĩa Thành Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 1.685.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Nhật Duật - Phường Nghĩa Thành Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền - Đường Phan Đình Phùng 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Diệu - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Thượng Hiền - Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hàm Nghi - Phường Nghĩa Thành Đường Hùng Vương - Đường Tôn Thất Tùng 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Nghĩa Thành Đường Hoàng Diệu - Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Nghĩa Thành Đường Hàm Nghi - Đường Tôn Thất Tùng 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Thất Tùng - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Thất Tùng - Phường Nghĩa Thành Đường Hùng Vương - Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Đình Phùng - Phường Nghĩa Thành Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu - Đường Y Ngông Niê K’Đăm 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Ngông Niê K’Đăm - Phường Nghĩa Thành Đường Hùng Vương - Đường Đường Phan Đình Phùng 2.246.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) - Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông

Bảng giá đất cho đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) đến Đường Tôn Đức Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 3.011.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm) có mức giá là 3.011.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Giá cao có thể do khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc các tuyến giao thông chính như Đường Nguyễn Tất Thành và Đường Tôn Đức Thắng. Sự thuận lợi về vị trí và kết nối giao thông khiến khu vực này trở thành điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Đường Tống Duy Tân (Tà Luy Âm), Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành Phố Gia Nghĩa, Đắk Nông - Đường Nguyễn Tri Phương

Bảng giá đất tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị dọc theo đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ), đoạn từ Đường Chu Văn An đến Đường 23/3. Bảng giá này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương có mức giá là 5.250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể được đánh giá cao do nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng nhu cầu và tiềm năng phát triển bất động sản trong khu vực.

Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp các bên liên quan có cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực Thành phố Gia Nghĩa. Thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán mà còn cung cấp cơ sở để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả, từ đó tối ưu hóa cơ hội và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ), Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất đoạn đường Nguyễn Tri Phương (trước đây là Hùng Vương), thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị, giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Nguyễn Tri Phương (Tà luy âm) từ Đường Chu Văn An đến Đường 23/3 là 4.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và các yếu tố tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể có lợi thế về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ), Phường Nghĩa Thành, TP. Gia Nghĩa, Đắk Nông - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 08/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) thuộc Phường Nghĩa Thành, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương đến Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 14.985.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) là 14.985.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển và khả năng tiếp cận giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ), Phường Nghĩa Thành, TP. Gia Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông: Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) - Phường Nghĩa Thành

Bảng giá đất của thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Cổng Trại Giam Công An Huyện (cũ) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Định có mức giá 10.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự đắc địa và tiềm năng phát triển vượt trội của khu vực từ Cổng Trại Giam Công An Huyện (cũ) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ). Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Giá trị đất cao như vậy cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Định. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản hiệu quả. Bảng giá đất không chỉ phản ánh tình hình thị trường mà còn là công cụ quan trọng để đánh giá tiềm năng phát triển và giá trị thực tế của từng khu vực trong thành phố.