STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà máy nước đá - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Quốc lộ 14 - Giáp ranh giới Kiến Thành | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vành đai bệnh viện (Tà luy dương) - Thị trấn Kiến Đức | Cổng bệnh viện - Giáp đường Lê Hữu Trác | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vành đai bệnh viện (Tà luy âm) - Thị trấn Kiến Đức | Cổng bệnh viện - Giáp đường Lê Hữu Trác | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trường Dân tộc nội trú - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Phan Chu Trinh - Hết Trường Dân tộc nội trú | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trường Dân tộc nội trú - Thị trấn Kiến Đức | Hết Trường Dân tộc nội trú - Hết đường | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xóm 4, Tổ 2 (Tà luy dương) - Thị trấn Kiến Đức | Đất nhà ông Kỳ - Hết đường xóm 4, Tổ 3 | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xóm 4, Tổ 2 (Tà luy âm) - Thị trấn Kiến Đức | Đất nhà ông Kỳ - Hết đường xóm 4, Tổ 4 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Đắk R’Lấp | Hẻm 6, Tổ 2 - Thị trấn Kiến Đức | Đường Chu Văn An - Đất nhà ông Nam | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba nhà ông Thu - Thị trấn Kiến Đức | Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu - Giáp đường Nguyễn Du | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Tổ 5 - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành - Hết đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xóm 3 tổ 8 - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Lê Hữu Trác - Hết đường | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xóm 2 tổ 8 - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Lê Hữu Trác - Hết đường | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xóm 4 tổ 8 - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba Lê Hữu Trác - Hết đường | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Đắk R’Lấp | Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành - Thị trấn Kiến Đức | Quốc lộ 14 - Giáp ranh Kiến Thành | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Đắk R’Lấp | Tổ dân phố 6 - Thị trấn Kiến Đức | Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân) - Hết đường | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nghĩa trang - Thị trấn Kiến Đức | Đường Nơ Trang Lơng - Giáp nghĩa trang | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Đắk R’Lấp | Thị trấn Kiến Đức | Đất ở khu dân cư còn lại | 86.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao) -Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao) -Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái - Giáp ranh xã Kiến Thành | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xóm 2, tổ 4 - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Nơ Trang Long - Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi xã Kiến Thành - Thị trấn Kiến Đức | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm y tế Kiến Đức cũ) - Giáp ranh xã Kiến Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường Lê Thánh Tông (Tà luy Âm) - Thị trấn Kiến Đức | Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) - Đất nhà bà Thanh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên phải) - Xã Kiến Thành | Giáp ranh thị trấn Kiến Đức - Giáp đất nhà ông Lập | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên phải) - Xã Kiến Thành | Giáp đất nhà ông Lập - Ranh xã Quảng Tín | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên trái) - Xã Kiến Thành | Giáp ranh thị trấn Kiến Đức - Giáp ranh đất nhà ông Sơn | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên trái) - Xã Kiến Thành | Giáp ranh đất nhà ông Sơn - Giáp ranh xã Quảng Tín | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ - Xã Kiến Thành | Ranh giới Kiến Đức - Ranh giới Kiến Đức + 400 m | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ (Tà luy dương) - Xã Kiến Thành | Ranh giới Kiến Đức + 400 m - Đến ngã ba hầm đá (Tà luy dương) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ (Tà luy âm) - Xã Kiến Thành | Ranh giới Kiến Đức + 400 m - Đến ngã ba hầm đá (Tà luy âm) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ - Xã Kiến Thành | Ngã ba vào hầm đá - Ranh giới xã Đắk Wer | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Kiến Thành | Ranh giới thị trấn Kiến Đức - Nghĩa địa thôn 3 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Kiến Thành | Nghĩa địa thôn 3 - Hết Trường học Lê Quý Đôn | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Kiến Thành | Hết Trường học Lê Quý Đôn - Nghĩa Địa thanh niên xung phong | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Kiến Thành | Nghĩa Địa thanh niên xung phong - Ranh giới xã Nghĩa Thắng | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV) - Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu - Giáp Đắk Wer | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu - Ngã ba vào khu du lịch sinh thái | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ngã ba vào khu du lịch sinh thái - Giáp Quốc lộ 14 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 5, thôn 8 - Xã Kiến Thành | Thủy điện Đắk R’Tang - Giáp ranh xã Đắk Wer | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 5, thôn 8 - Xã Kiến Thành | Ngã ba Quốc lộ 14 - Đập thủy điện Đắk R'Tang | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 5, thôn 8 - Xã Kiến Thành | Đất nhà ông Thêu - Ranh thị trấn Kiến Đức | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 9 - Xã Kiến Thành | Quốc lộ 14 ngã ba trường 1 - Nghĩa địa thôn 9 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 9 - Xã Kiến Thành | Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ - Khu quy hoạch xưởng cưa | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 9 - Xã Kiến Thành | Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào hội trường thôn 1 - Xã Kiến Thành | Giáp ranh Kiến Đức - Hội trường thôn 1 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nghĩa địa thôn 2 - Xã Kiến Thành | Nhà ông Phạm Giai thôn 3 - Nghĩa địa thôn 2 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào cây đa Kiến Đức - Xã Kiến Thành | Đường Hùng Vương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ranh giới Kiến Đức - Đất nhà ông Nguyễn Phương | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) - Xã Kiến Thành | Ranh giới thị trấn Kiến Đức - Hết đường | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 7 - Xã Kiến Thành | Ranh giới thị trấn Kiến Đức - Hết đất nhà ông Bình thôn 7 | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ - Xã Kiến Thành | Ranh giới thị trấn Kiến Đức - Hội trường thôn 10 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 3 - Xã Kiến Thành | Đường Hùng Vương - Giáp ranh xã Nghĩa Thắng | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5) - Xã Kiến Thành | Giáp Tỉnh lộ 5 - Hết đường | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Kiến Thành | Đất ở các khu dân cư còn lại | 108.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xã Quảng Tân - Xã Kiến Thành | Ngã ba nhà ông Sử - Giáp ranh xã Quảng Tân | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đắk R’Lấp | Xóm 2 tổ 9 - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 (nhà bà Ngô Thị Hóa) - Hết đường bê tông | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Hội trường thôn 7 (đường xóm 1) - Xã Kiến Thành | Ngã ba cổng chào (nhà ông Dương) - Hết đường bê tông | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Đắk R’Lấp | Xóm 1 (thôn 3) - Xã Kiến Thành | Đường Hùng Vương Kiến Đức (đát nhà ông Thưởng) - Hết đất nhà ông Trọng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Đắk R’Lấp | Xóm 3 (đường thôn 3 vào mỏ đá) - Xã Kiến Thành | Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Huệ) - Giáp mỏ đá FICO | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà ông Trưởng (thôn 3) - Xã Kiến Thành | Nhà ông Trịnh Xuân Tác - Giáp mỏ đá FICO | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà ông Dầu (thôn 3) - Xã Kiến Thành | Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Nga) - Hết đường bê tông | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà ông Quang (thôn 3) - Xã Kiến Thành | Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà ông Khuyến) - Hết đường bê tông | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 2 (đường vào nghĩa địa) - Xã Kiến Thành | Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Duy) - Ngã ba nhà ông Viên | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Đắk R’Lấp | - Xã Kiến Thành | - Xã Kiến Thành - Hết đường (đất nhà ông Dương) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 6 (nhà bà Hòa Trí) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 - Cầu (đát ông Trịnh) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào trại cá Đức Tâm (thôn 6) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 - Nhà ông Đức | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường hầm đá (thôn 6) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư) - Đường điện 500KV | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 6 (nhà bà Thu Huy) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 - Cầu (đất nhà ông Nghĩa) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Đắk R’Lấp | Đương thôn 8 (nhà ông Phước) - Xã Kiến Thành | Ngã ba đường Phan Chu Trinh - Giáp ranh xã Quảng Tân | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà ông Quân (thôn 8) - Xã Kiến Thành | Ngã ba đường Phan Chu Trinh - hết đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà ông Hùng (thôn 8) - Xã Kiến Thành | Ngã ba đường Phan Chu Trinh - hết đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Ranh giới xã Đắk Wer - Đường vào tổ 9 thôn 7 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Đường vào tổ 9 thôn 7 - Hết Trường Lê Đình Chinh | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Hết Trường Lê Đình Chinh - Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo - UBND xã | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | UBND xã - Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) - Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) - Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận ) | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận) - Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) - Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc Lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn 8 +200m - Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm) | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xã Nhân Đạo - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Km 0 Quốc lộ 14 - Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xã Nhân Đạo - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Hồ Nhân Cơ - Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xã Nhân Đạo - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Trường Mẫu giáo Hoa Mai - Hết đất ông Bùi Văn Ngoan | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào xã Nhân Đạo - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Nhà ông Họa - Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào ngầm 18 - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào ngầm 18 - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngầm 18 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thác Diệu Thanh - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hội trường thôn 8 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thác Diệu Thanh - Đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Nhân Cơ | Hội trường thôn 8 - Hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nghĩa địa thôn 8 - Xã Nhân Cơ | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú - Giáp nghĩa địa thôn 8 | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) - Xã Nhân Cơ | Km 0 (Quốc lộ 14) - Cổng chào bon Bù Dấp | 1.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường cạnh kho Loan Hiệp - Xã Nhân Cơ | Kho Loan Hiệp - Nhà bà Hồng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào bên cạnh ngân hàng - Xã Nhân Cơ | Ngã ba (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Hùng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào bên cạnh chợ - Xã Nhân Cơ | Ngã ba (Quốc lộ 14) - Giáp đất Nguyễn Văn Bạc | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào sân bay - Xã Nhân Cơ | Ngã ba (Quốc lộ 14) - Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp - Xã Nhân Cơ | Đất nhà ông Ngạn - Đất nhà ông Tạ Văn Nam | 1.092 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào tổ 9b, thôn 7 - Xã Nhân Cơ | Ngã ba (Quốc lộ 14) - Suối Đắk R'Tih + Hai nhánh đường còn lại | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào tổ 8 thôn 7 - Xã Nhân Cơ | Ngã ba Quốc lộ 14 - Đất nhà bà Vẻ + Ranh giới đất trường TH Lê Đình Chinh | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào tổ 1 - Xã Nhân Cơ | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết nhà Vinh Lệ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường cạnh nhà ông Duyên - Xã Nhân Cơ | Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên - Nhà Vinh Lệ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Thị Trấn Kiến Đức Về Xã Quảng Tín (Bên Phải) - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, từ thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên phải), xã Kiến Thành, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ giáp ranh thị trấn Kiến Đức đến giáp đất nhà ông Lập, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ giáp ranh thị trấn Kiến Đức đến giáp đất nhà ông Lập. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Kiến Thành.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Thị Trấn Kiến Đức Về Xã Quảng Tín (Bên Trái) - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, từ thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín (bên trái), xã Kiến Thành, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ giáp ranh thị trấn Kiến Đức đến giáp ranh đất nhà ông Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.210.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ giáp ranh thị trấn Kiến Đức đến giáp ranh đất nhà ông Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng và tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Kiến Thành.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Thị Trấn Kiến Đức Về Nhân Cơ - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, từ thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ, xã Kiến Thành, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức đến ranh giới Kiến Đức + 400 m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.640.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức đến ranh giới Kiến Đức + 400 m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Kiến Thành.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Thị Trấn Kiến Đức Về Nhân Cơ (Tà Luy Dương) - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, từ thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ (Tà luy dương), xã Kiến Thành, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức + 400 m đến ngã ba hầm đá (Tà luy dương), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức + 400 m đến ngã ba hầm đá (Tà luy dương). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển cao với vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng và có thể thu hút các dự án đầu tư trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Kiến Thành.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Thị Trấn Kiến Đức Về Nhân Cơ (Tà Luy Âm) - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, từ thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ (Tà luy âm), xã Kiến Thành, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức + 400 m đến ngã ba hầm đá (Tà luy âm), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ ranh giới Kiến Đức + 400 m đến ngã ba hầm đá (Tà luy âm). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển cao và nằm gần các tuyến giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Kiến Thành.