STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Xuân Phương - Cầu gỗ | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cầu gỗ - Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Đắk Mil | Đường vào buôn Đắk R’la - Xã Đắk N'Drót | Cầu Suối Đắk Gôn II - Ngã ba buôn Đắk R'la | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 1 - Xã Đắk N'Drót | Km0 (Quốc lộ14) - Km0 + 200 | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 - Xã Đắk N'Drót | Nhà ông Hoàng Văn Phúc - Cầu cọp | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Đắk Mil | Đường vào khu dân cư 23 hộ - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính - Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 5 đi thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Đắk Mil | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã sáu thôn 4 - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 9 - Xã Đắk N'Drót | Cổng thôn 9 - Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 4 qua thôn 3 - Xã Đắk N'Drót | Cổng chợ ông Thuyên - Ngã ba thôn 3, thôn 9 | 176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Các khu dân cư còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La- Xã Đắk N’Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N’Drót | Ngã ba nhà ông Hai Chương - Ngã ba Bon Đắk R'La | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Giáp huyện đội Đắk Mil cũ - Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn - Giáp ranh xã Thuận An | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C - Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành - Đập 6B | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Đập 6B - Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken - Hết quy hoạch khu dân cư | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Giáp Quốc lộ 14C | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh - Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) - Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Nhà ông Phạm Như Thức - Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Quốc lộ14 - Đập 470 | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 C - Ngã ba đường vào Buôn Xê ri | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri - Đường vào Miếu cô | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Đường vào Miếu cô - Giáp ranh xã Thuận An | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An) - Giáp ranh xã Thuận An | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) - Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân - Giáp xã Đức Mạnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng - Hết nhà ông Lê Hữu Minh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Hết nhà ông Ngô Quang Hợp | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Giáp ranh xã Đức Mạnh - Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung - Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe) - Xã Đắk Lao | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) - Hết Công ty Cà phê 2-9 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà Ba Đôn - Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc - Xã Đắk Lao | Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc - Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Kim (Miếu cô) - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Nhà máy Cao su | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Tâm - Xã Đắk Lao | Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm) - Hốt nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc An - Xã Đắk Lao | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An) - Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 7 - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú) - Ngã tư nhà Ba Đôn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lợi - Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà ông Ba Đôn - Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lợi - Xã Đắk Lao | Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc) - Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Ngã ba nhà ông Lộc - Đường Trần Phú | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Hết nhà ông Lê Văn Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Nhà ông Hải Dim - Hết đất nhà ông Phan Văn Anh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Thôn Đắc Tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Đắk Mil | Đất khu dân cư còn lại của 10 thôn - Xã Đắk Lao | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
554 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
555 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | Nhà máy cao su - Hết thôn Đắc Kim | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Thị trấn Đăk Mil - Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) - Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) - Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân - Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) - Cầu trắng | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Cầu trắng - Giáp ranh giới xã Đắk Mol | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - Đến đường đất lên bệnh viện mới | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Ngã ba nhà thờ Vinh An - Đại lý Hiệp Thúy | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Đại lý Hiệp Thúy - Hết bon JunJuh | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Cây xăng ông Đoài - Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
585 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682 - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Hòa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
587 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682 - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại - Xã Đức Minh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
589 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Xã Đức Minh | Đường vào trạm điện (cũ) - Ngã tư nhà bà Trang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Km 0 (Tỉnh lộ 683) - Km 0 + 200m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
591 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Từ Km 0 + 200m hết đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ 683 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
593 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Km 0 (Tỉnh lộ 682) - Km 0 + 200m | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Từ Km 0 + 200m hết đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối với Tỉnh lộ 682 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài) - Xã Đức Minh | Giáp thị trấn Đắk Mil - Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Đắk Mil | Đường Nơ Trang Gul - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - đường đất lên bệnh viện mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường đấu nối với đường Nguyễn Du - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên - Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường đấu nối với đường huyện - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - đường đất lên bệnh viện mới | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Mỹ Hòa - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên - Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Đường vào buôn Đắk R’la - Xã Đắk N'Drót
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường vào buôn Đắk R’la, xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Cầu Suối Đắk Gôn II đến Ngã ba buôn Đắk R'la, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường vào buôn Đắk R’la có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Cầu Suối Đắk Gôn II đến Ngã ba buôn Đắk R'la. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng nhất định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào buôn Đắk R’la. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn 1 - Xã Đắk N'Drót
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Thôn 1 thuộc xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Km 0 (Quốc lộ 14) đến Km 0 + 200, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Thôn 1 có mức giá 165.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Km 0 (Quốc lộ 14) đến Km 0 + 200. Mức giá này dành cho loại đất ở nông thôn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ 14 và tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn của xã Đắk N'Drót. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá cả phải chăng nhưng vẫn gần các tuyến đường giao thông chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Thôn 1, xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 - Xã Đắk N'Drót
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Đắk N'Drót - Đồn 755, xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Nhà ông Hoàng Văn Phúc đến Cầu Cọp. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn, nằm ở một khu vực có sự kết nối với các tuyến đường chính, nhưng mức giá thấp hơn so với những khu vực có kết nối giao thông tốt hơn hoặc gần các trung tâm đô thị. Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực trong xã Đắk N'Drót với các khu vực lân cận, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Đắk N'Drót - Đồn 755, xã Đắk N'Drót. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Đường vào khu dân cư 23 hộ - Xã Đắk N'Drót
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường vào khu dân cư 23 hộ, xã Đắk N'Drót, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã ba nhà ông Phí Văn Tính đến hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường vào khu dân cư 23 hộ có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ ngã ba nhà ông Phí Văn Tính đến hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện giao thông cơ bản và tiện ích hạn chế, phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất với mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào khu dân cư 23 hộ. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn 5 Đi Thôn 6 - Xã Đắk N'Drót
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Thôn 5 đi Thôn 6 thuộc xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh đến Ngã ba làng đạo Thôn 6, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Thôn 5 đi Thôn 6 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh đến Ngã ba làng đạo Thôn 6. Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh vị trí thuận lợi với kết nối giao thông và sự phát triển xung quanh khu vực. Mức giá này phù hợp với nhu cầu của những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá hợp lý và tiềm năng phát triển trong khu vực gần các ngã ba quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Thôn 5 đi Thôn 6, xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.