Bảng giá đất tại Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông: Cơ hội và Tiềm năng Đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với giá trị đất hợp lý, Cư Jút là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Cư Jút, Đắk Nông

Huyện Cư Jút là một trong những huyện nổi bật của tỉnh Đắk Nông, nằm ở phía Tây Nam của tỉnh và cách Thành phố Gia Nghĩa khoảng 20 km.

Vị trí địa lý thuận lợi kết nối với các huyện khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận như Đắk Lắk và Bình Phước giúp Cư Jút có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, giao thương và bất động sản.

Cư Jút có thế mạnh lớn về nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu, cao su.

Tuy nhiên, trong vài năm gần đây, hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị tại huyện đang được đầu tư mạnh mẽ, mở ra cơ hội phát triển bất động sản đáng kể. Sự thay đổi này tạo ra cơ hội lớn cho những nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm thị trường mới tiềm năng với mức giá hợp lý.

Ngoài ra, Cư Jút còn là khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, nhiều khu vực đất đai có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đây là yếu tố giúp huyện này thu hút nhiều nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển các dự án nhà ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư Jút

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư Jút được ban hành trong Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, giá đất tại huyện này khá đa dạng và có sự chênh lệch giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Huyện Cư Jút là 8.710.000 đồng/m2, giá thấp nhất là 9.000 đồng/m2, và giá đất trung bình khoảng 715.377 đồng/m2. Với mức giá này, Cư Jút là một trong những khu vực có giá đất tương đối hợp lý tại tỉnh Đắk Nông, đặc biệt khi so với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Gia Nghĩa hay Huyện Krông Nô.

Giá đất tại Cư Jút hiện nay khá thấp, nhưng đang có xu hướng tăng lên do những tác động tích cực từ các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm thấy cơ hội giá trị tại đây vì khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá đất sẽ tăng lên đáng kể, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hay khu dân cư phát triển. Những người mua đất tại thời điểm hiện tại có thể hưởng lợi từ sự tăng trưởng trong tương lai khi các dự án hoàn thành.

Bên cạnh đó, đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc mua đất tại các khu vực có giá thấp hơn, nhưng gần các dự án quy hoạch lớn, có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Giá đất tại các khu vực ngoại thành có tiềm năng phát triển nhanh chóng, nhờ vào các chính sách phát triển của tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cư Jút

Huyện Cư Jút có nhiều yếu tố nổi bật góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực. Thứ nhất, hạ tầng giao thông tại Cư Jút đang được đầu tư mạnh mẽ, bao gồm các tuyến đường nối với các khu vực trọng điểm của tỉnh Đắk Nông. Việc kết nối dễ dàng giữa Cư Jút với các khu vực khác sẽ giúp tăng cường khả năng giao thương, tạo đà cho phát triển kinh tế và bất động sản.

Thứ hai, tiềm năng phát triển của ngành nông nghiệp tại Cư Jút không thể bỏ qua. Các vùng đất rộng lớn tại đây đang được phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu và cao su. Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng nguồn tài nguyên đất nông nghiệp để phát triển các dự án khu dân cư, khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái.

Ngoài ra, Cư Jút còn có tiềm năng phát triển du lịch rất lớn với các khu vực thiên nhiên hoang sơ, đặc biệt là các khu vực gần sông, suối, và những khu vực đồi núi có cảnh quan đẹp mắt. Các nhà đầu tư có thể tham gia vào việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, giúp thu hút du khách đến với khu vực này.

Cuối cùng, việc xây dựng các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới trong khu vực sẽ là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Cư Jút. Cùng với xu hướng phát triển của các dự án này, nhu cầu về đất ở và đất thương mại sẽ gia tăng, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Cư Jút là một khu vực có tiềm năng phát triển rất lớn trong tương lai nhờ vào sự đầu tư hạ tầng, phát triển nông nghiệp và du lịch. Các nhà đầu tư nên chú ý đến cơ hội phát triển mạnh mẽ tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh giá đất còn ở mức hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư Jút là: 8.710.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư Jút là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư Jút là: 755.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
733

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Cư Jút Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui) - Xã Ea Pô Ngã 3 nhà ông Lộc - Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Cư Jút Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) - Xã Ea Pô Ranh giới xã Nam Dong - Mốc địa giới 3 mặt bờ sông 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Trung Sơn - Xã Ea Pô Ngã 3 nhà ông Lộc - Ngã 4 thôn Trung Sơn 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Trung Sơn - Xã Ea Pô Ngã 4 thôn Trung Sơn - Ngã 3 nhà ông Tuất 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Cư Jút Đường đi thác Linda - Xã Ea Pô Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4) - Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Nam Tiến - Xã Ea Pô Ngã 3 thôn Tân Sơn - Ngã 3 nhà ông Tuất 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Nam Tiến - Xã Ea Pô Ngã 3 nhà ông Tuất - Ngã 3 thôn Suối Tre 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Cư Jút Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến - Xã Ea Pô Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win) - Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Hợp Thành - Xã Ea Pô Ngã 3 thôn Hợp Thành - Hết nhà ông Nghiệp 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Cư Jút Đường đi ngã sáu - Xã Ea Pô Từ nhà ông Tài - Hết ngã sáu 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Cư Jút Đường đi ngã sáu - Xã Ea Pô Hết ngã sáu - Đường vào khu 3 tầng 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Thanh Xuân - Xã Ea Pô Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ) - Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Thanh Xuân - Xã Ea Pô Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) - Hết khu dân cư 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Cư Jút Đường đi thôn Thanh Xuân - Xã Ea Pô Ngã 4 Phú Sơn cũ - Ngã 3 nhà ông Đậu 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Cư Jút Khu Tái định cư Cồn Dầu - Xã Ea Pô 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Cư Jút Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3 - Xã Ea Pô 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất ở các khu dân cư còn lại 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Km 0 + 150m - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Trường Tiểu học Lê Quý Đôn - Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) - Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m - Giáp ranh xã EaPô 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 nhà ông Dục - Ngã 3 nhà ông Dục + 200m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 nhà ông Dục + 200m - Hết ngã 6 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Km 0 + 150m - Bưu điện Văn hóa xã 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Bưu điện Văn hóa xã - Ngã 3 nhà ông Thạch 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 nhà ông Thạch - Hết thôn 9 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 chợ - Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học - Giáp Đăk Drông 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 ông Đề - Giáp xã Nam Dong 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Cư Jút Trục đường chính (Đường nhựa) - Xã Đắk Wil Ngã 3 ông 4 - Hết cổng trường cấp 3 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất ở khu dân cư còn lại 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. 29.000 - - - - Đất trồng lúa
836 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. 25.000 - - - - Đất trồng lúa
837 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
838 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr 20.000 - - - - Đất trồng lúa
839 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
840 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng 30.000 - - - - Đất trồng lúa
841 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
842 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô 22.000 - - - - Đất trồng lúa
843 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, cụm Thác Lào, thôn Ba tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh 18.000 - - - - Đất trồng lúa
844 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
845 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Các khu vực trên toàn xã 23.000 - - - - Đất trồng lúa
846 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
847 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. 17.000 - - - - Đất trồng lúa
848 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực ngàn Phương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
849 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 13.000 - - - - Đất trồng lúa
850 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr 20.000 - - - - Đất trồng lúa
851 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
852 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 22.000 - - - - Đất trồng lúa
853 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 18.000 - - - - Đất trồng lúa
854 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng lúa
855 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.   33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
856 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
857 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
858 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
859 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
860 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
861 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
862 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Khu vực đồi Cô đơn. 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
863 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
864 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
865 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
866 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
867 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drôn 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
868 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
869 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
870 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
871 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
872 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
873 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
874 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
875 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
876 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ran 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
877 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
878 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
879 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.   33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
880 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
881 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
882 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
883 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
884 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
885 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
886 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Khu vực đồi Cô đơn. 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
887 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
888 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
889 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
890 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
891 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drôn 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
892 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
893 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
894 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
895 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
896 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
897 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
898 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
899 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
900 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ran 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm