Bảng giá đất Huyện Cư Jút Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư Jút là: 8.710.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư Jút là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cư Jút là: 715.377
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
902 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
903 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồn 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
904 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Khu vực Ngàn Phương 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
905 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
906 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
907 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
908 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tê 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
909 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
910 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
911 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
912 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
913 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
914 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
915 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
916 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
917 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
918 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất các khu vực toàn xã 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
919 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
920 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
921 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
922 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
923 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
924 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
925 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
926 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
927 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
928 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
929 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
930 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất