11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
13101 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Tân Tiến 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13102 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Tân Tiến 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13103 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 (ranh giới xã Tân Tiến ) - Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13104 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A - Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13105 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C - Ranh giới xã Ea Yiêng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13106 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Uy 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13107 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Uy 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13108 Huyện Krông Pắk Đường buôn Hằng 1C - Xã Ea Uy 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13109 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Ranh giới xã Ea Uy - Cách Trung tâm 200m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13110 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Cách Trung tâm 200m - Trung tâm 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13111 Huyện Krông Pắk Khu vực Trung tâm - Xã Yiêng 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13112 Huyện Krông Pắk Buôn Cư Drang - Xã Yiêng 48.000 33.600 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13113 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Yiêng 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13114 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Đông Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13115 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Đông Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13116 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Knuếc Cánh đồng Buôn Bkriêng 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13117 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13118 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kênh Cánh đồng Ea Tir 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13119 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13120 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yông Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13121 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yông Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13122 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1 26.600 - - - - Đất trồng lúa
13123 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13124 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Các cánh đồng còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13125 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 26.600 - - - - Đất trồng lúa
13126 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13127 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13128 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13129 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13130 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13131 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13132 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13133 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13134 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13135 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12 20.300 - - - - Đất trồng lúa
13136 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13137 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiu Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13138 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13139 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đ - đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt. 25.200 - - - - Đất trồng lúa
13140 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập) 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13141 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 23.100 - - - - Đất trồng lúa
13142 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13143 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa. 20.300 - - - - Đất trồng lúa
13144 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Các khu vực khác 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13145 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn 23.800 - - - - Đất trồng lúa
13146 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu 20.300 - - - - Đất trồng lúa
13147 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13148 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8 23.100 - - - - Đất trồng lúa
13149 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2 20.300 - - - - Đất trồng lúa
13150 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
13151 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yiêng Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
13152 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
13153 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14 31.500 - - - - Đất trồng lúa
13154 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các 2, 4, 15 28.000 - - - - Đất trồng lúa
13155 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
13156 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Đông Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13157 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Đông Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13158 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Knuếc Cánh đồng Buôn Bkriêng 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13159 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13160 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kênh Cánh đồng Ea Tir 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13161 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13162 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yông Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13163 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yông Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13164 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1 38.000 - - - - Đất trồng lúa
13165 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13166 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Các cánh đồng còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13167 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 38.000 - - - - Đất trồng lúa
13168 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13169 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13170 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13171 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13172 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13173 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13174 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13175 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13176 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13177 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12 29.000 - - - - Đất trồng lúa
13178 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13179 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hiu Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13180 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13181 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đ - đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt. 36.000 - - - - Đất trồng lúa
13182 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13183 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 33.000 - - - - Đất trồng lúa
13184 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13185 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa. 29.000 - - - - Đất trồng lúa
13186 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Các khu vực khác 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13187 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn 34.000 - - - - Đất trồng lúa
13188 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu 29.000 - - - - Đất trồng lúa
13189 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13190 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8 33.000 - - - - Đất trồng lúa
13191 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2 29.000 - - - - Đất trồng lúa
13192 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
13193 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yiêng Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi. 30.000 - - - - Đất trồng lúa
13194 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
13195 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14 45.000 - - - - Đất trồng lúa
13196 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các 2, 4, 15 40.000 - - - - Đất trồng lúa
13197 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
13198 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13199 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13200 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm