11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12201 Huyện Krông Pắk Các đường còn lại - Thị trấn Phước An Đường rộng <= 4m 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
12202 Huyện Krông Pắk Đường D2 quy hoạch 12m - Thị trấn Phước An Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
12203 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ranh giới xã Hòa An - Hoàng Hoa Thám 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
12204 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12205 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
12206 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Chí Thanh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
12207 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Ngô Quyền 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12208 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
12209 Huyện Krông Pắk Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông) - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Ranh giới xã Hòa An 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
12210 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nơ Trang Lơng 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12211 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Duẩn 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12212 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
12213 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
12214 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
12215 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Chí Thanh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12216 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12217 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
12218 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
12219 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Lê Lợi - Đường số 5 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12220 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Đường số 5 - Đường số 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
12221 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Trần Phú - Giải phóng (QL26) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12222 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Giải phóng (QL26) - Quang Trung 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
12223 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
12224 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Lê Duẩn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12225 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12226 Huyện Krông Pắk Phan Bội Châu - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12227 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12228 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12229 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12230 Huyện Krông Pắk Cao Bá Quát - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12231 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
12232 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
12233 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ranh giới xã Ea Yông 2.220.000 1.554.000 1.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
12234 Huyện Krông Pắk Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Phước An Quang Trung - Lê Hồng Phong 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12235 Huyện Krông Pắk Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12236 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Văn Trỗi 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12237 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Huyện Đoàn 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12238 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12239 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12240 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngã tư Lê Duẩn - Hết đường 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12241 Huyện Krông Pắk Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phước An Quảng trường - Ngô Quyền 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12242 Huyện Krông Pắk Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12243 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Phú 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12244 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
12245 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Lê Lợi - Hết đường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12246 Huyện Krông Pắk Phan Chu Trinh - Thị trấn Phước An Chu Văn An - Lý Thường Kiệt 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
12247 Huyện Krông Pắk Phan Chu Trinh - Thị trấn Phước An Lý Thường Kiệt - Hết đường 2.220.000 1.554.000 1.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
12248 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Phú 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12249 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Trần Phú - Đào Duy Từ 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12250 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Đào Duy Từ - Buôn Pan xã Ea Yông 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12251 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Ea Yông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
12252 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Lê Duẩn 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
12253 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Lê Hồng Phong 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12254 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Lê Hồng Phong - Hết đường 2.220.000 1.554.000 1.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
12255 Huyện Krông Pắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
12256 Huyện Krông Pắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
12257 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Phước An 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
12258 Huyện Krông Pắk Đào Duy Từ - Thị trấn Phước An Tú Xương - Y Jút 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12259 Huyện Krông Pắk Lê Lợi - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Y Jút 2.250.000 1.575.000 1.125.000 - - Đất SX-KD đô thị
12260 Huyện Krông Pắk Tú Xương - Thị trấn Phước An Trần Phú - Hết đường 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12261 Huyện Krông Pắk Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12262 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12263 Huyện Krông Pắk Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12264 Huyện Krông Pắk Chu Văn An - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Quảng trường (Tản Đà) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
12265 Huyện Krông Pắk Chu Văn An - Thị trấn Phước An Quảng trường (Tản Đà) - Nguyễn Chí Thanh 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12266 Huyện Krông Pắk Bùi Thị Xuân - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh 2.250.000 1.575.000 1.125.000 - - Đất SX-KD đô thị
12267 Huyện Krông Pắk Bùi Thị Xuân - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12268 Huyện Krông Pắk Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12269 Huyện Krông Pắk Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12270 Huyện Krông Pắk Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phước An Giải phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
12271 Huyện Krông Pắk Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phước An Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Duẩn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12272 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trãi - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Lê Duẩn 2.250.000 1.575.000 1.125.000 - - Đất SX-KD đô thị
12273 Huyện Krông Pắk Hùng Vương - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Lý Thường Kiệt 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12274 Huyện Krông Pắk Phan Đình Giót - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Lý Thường Kiệt 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12275 Huyện Krông Pắk Lê Quý Đôn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị
12276 Huyện Krông Pắk Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12277 Huyện Krông Pắk Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thượng Hiền 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12278 Huyện Krông Pắk Trương Công Định - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12279 Huyện Krông Pắk Đinh Công Tráng - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12280 Huyện Krông Pắk Lê Thánh Tông - Thị trấn Phước An Đinh Công Tráng - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12281 Huyện Krông Pắk Đường Ngô Mây - Thị trấn Phước An Đường Giải Phóng - Đập 31 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12282 Huyện Krông Pắk Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Cao Bá Quát 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12283 Huyện Krông Pắk Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12284 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12285 Huyện Krông Pắk Y Wang - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12286 Huyện Krông Pắk Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
12287 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12288 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Tô Hiến Thành - Đường số 17 (TT y tế dự phòng) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
12289 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Đường số 17 (TT y tế dự phòng) - Nguyễn Văn Trỗi 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
12290 Huyện Krông Pắk Tô Hiến Thành - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Đường số 5 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
12291 Huyện Krông Pắk Tô Hiến Thành - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
12292 Huyện Krông Pắk Đường số 1 - Thị trấn Phước An Lê duẩn - Đường số 14 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12293 Huyện Krông Pắk Đường số 1 - Thị trấn Phước An Đường số 14 - Đường số 17 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12294 Huyện Krông Pắk Đường số 2 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Đường số 4 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12295 Huyện Krông Pắk Đường số 3 và đường số 22 - Thị trấn Phước An 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
12296 Huyện Krông Pắk Đường số 4 và đường số 13 - Thị trấn Phước An 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12297 Huyện Krông Pắk Đường số 5 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12298 Huyện Krông Pắk Đường số 5 - Thị trấn Phước An Tô Hiến Thành - Đường số 17 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12299 Huyện Krông Pắk Đường số 8 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Đường số 18 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12300 Huyện Krông Pắk Các đường số 9, 10, 11, 18, 21 - Thị trấn Phước An 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị