11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10901 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
10902 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
10903 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
10904 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
10905 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
10906 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
10907 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
10908 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Đức Thuận (Thửa 28, TBĐ số 18) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
10909 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phạm Ngọc Tuấn (Thửa 16, TBĐ số 18) - Giáp đường Nguyễn Viết Xuân 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
10910 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
10911 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Bình Minh - Thị trấn Krông Năng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
10912 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (Thửa 15, TBĐ số 110) - Thửa đất hộ ông Đỗ Giáo (Thửa 12, TBĐ số 115) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10913 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Tý (Thửa 21, TBĐ số 114) - Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc Hoàng (Đường đi đập Đà Lạt - Thửa 03, TBĐ số 116) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10914 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10915 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10916 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10917 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10918 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
10919 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Y Rít Mlô (Thửa 29, TBĐ số 82) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
10920 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Hết thửa đất ông Y Khĩa Niê (Thửa 15, TBĐ số 91) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
10921 Huyện Krông Năng Buôn Wiao B - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Plêc M'Lô (Thửa 07, TBĐ số 105) - Hết thửa đất ông H Bon M'lô (Thửa 328, TBĐ số 19) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
10922 Huyện Krông Năng Buôn Ur - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Djuan Buôn Krông (Thửa 18, TBĐ số 101) - Hết thửa đất ông Y Mion M'Lô (Thửa 10, TBĐ số 96) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
10923 Huyện Krông Năng Các tuyến đường còn lại thuộc buôn Weo A, buôn Weo B, buôn Ur - Thị trấn Krông Năng 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
10924 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Thị trấn Krông Năng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
10925 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã tư TT) - Ngô Quyền 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10926 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 3.720.000 2.604.000 1.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
10927 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Cầu đập Đông Hồ 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
10928 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã tư TT) - Tuệ Tĩnh 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10929 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh - Phan Bội Châu 3.720.000 2.604.000 1.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
10930 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Phan Bội Châu - Trần Phú (Ngã ba) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
10931 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Trần Phú (Ngã ba) - Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
10932 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94) - Đường vào cổng chào TDP 7 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
10933 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Đường vào TDP 7 - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Bốn Minh (Thửa 33, TBĐ số 122) 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
10934 Huyện Krông Năng Khu vực chợ xã Krông Năng cũ - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Bốn Minh (Chợ) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
10935 Huyện Krông Năng Khu vực chợ xã Krông Năng cũ - Thị trấn Krông Năng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123) - Cầu Phú Xuân (Hết ranh giới Thị Trấn) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
10936 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Nguyễn Văn Trỗi 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10937 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Cây xăng Hiếu An 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
10938 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Hiếu An - Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10939 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) - Cầu buôn Wiao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
10940 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cầu buôn Wiao - Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
10941 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Lê Duẩn 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10942 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
10943 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Ngã ba đường vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
10944 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Ngã ba đường vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện - Hết ranh giới thị trấn (Giáp xã Ea Hồ) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
10945 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.460.000 1.722.000 1.230.000 - - Đất SX-KD đô thị
10946 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.650.000 1.155.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
10947 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông (Nhà ông Nghĩa Thống Kê) - Võ Thị Sáu 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10948 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Tuệ Tĩnh 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
10949 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh - Trần Phú 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10950 Huyện Krông Năng Võ Thị Sáu - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
10951 Huyện Krông Năng Trần Phú - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Hùng Vương (Đi Ea Kar) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
10952 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Tôn Đức Thắng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
10953 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng (Nhà ông Sinh) - Ngã ba đường đi ra hướng Nguyễn Tất Thành 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10954 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Ngã ba đường đi ra hướng Nguyễn Tất Thành - Giáp vườn nhà ông Lê Xuân Triều (Thửa 01, TBĐ số 58) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
10955 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10956 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
10957 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Trần Phú 2.430.000 1.701.000 1.215.000 - - Đất SX-KD đô thị
10958 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Trần Phú - Ngã ba hết thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Sự (Thửa 330, TBĐ số 19) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10959 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
10960 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
10961 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
10962 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Phan Chu Trinh - Hết đường 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
10963 Huyện Krông Năng Tuệ Tĩnh - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10964 Huyện Krông Năng Tuệ Tĩnh - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
10965 Huyện Krông Năng Đường xung quanh trường dân tộc nội trú - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Hết thửa đất nhà ông Phan Hải Đường (Thửa 20, TBĐ số 80) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
10966 Huyện Krông Năng Đường công viên Bàu Sen - Thị trấn Krông Năng Trần Cao Vân - Hết thửa đất Cao Văn Quang (Thửa 18, TBĐ số 80) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
10967 Huyện Krông Năng Đường công viên Bàu Sen - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Giáp đường vào Buôn Wiao 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
10968 Huyện Krông Năng Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10969 Huyện Krông Năng Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10970 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Lê Duẩn 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
10971 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
10972 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Y Jút 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10973 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10974 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10975 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Nhà ông Phan Thanh Chương (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 59 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
10976 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10977 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10978 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Giáp đường Lê Thánh Tông nối dài 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
10979 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10980 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Minh Lượng (Thửa 01, TBĐ số 07) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10981 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
10982 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10983 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hường (Thửa 20, TBĐ số 07) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10984 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hường (Thửa 20, TBĐ số 07) - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
10985 Huyện Krông Năng Y Jút - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
10986 Huyện Krông Năng Phía Bắc Chợ huyện - Thị trấn Krông Năng Đường phía đông chợ - Y Jút 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
10987 Huyện Krông Năng Phía Đông Chợ huyện - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
10988 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
10989 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
10990 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Tuệ Tĩnh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
10991 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh (Thửa số 12, TBĐ số 79) - Phan Bội Châu (Thửa số 41, TBĐ số 115) 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
10992 Huyện Krông Năng Trần Cao Vân - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
10993 Huyện Krông Năng Trần Cao Vân - Thị trấn Krông Năng Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81) - Hết thửa ông Nguyễn Cao Cường (Thửa 31, TBĐ số 81) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10994 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Phan Đình Phùng 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
10995 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Phan Bội Châu 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
10996 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Phan Bội Châu - Trần Phú 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
10997 Huyện Krông Năng Nguyễn Du - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
10998 Huyện Krông Năng Nguyễn Du - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng đạo - Tôn Đức Thắng 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
10999 Huyện Krông Năng Phan Chu Trinh - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Hoàng Phương) - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Quyền CTĐ) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11000 Huyện Krông Năng Phan Chu Trinh - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Tuân) - Nguyễn Văn Trỗi 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị