Bảng giá đất Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.350.139
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hồng Ưng - PhƯỜng Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
602 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Đăng Lưu - Phường Tân An Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Minh Thảo 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
603 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa Xuân Thủy - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
604 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
605 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
606 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa D5 - Đường D7 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
607 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
608 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
609 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
610 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
611 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
612 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
613 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
614 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
615 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
616 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
617 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
618 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
619 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
620 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập Lê Vụ - Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
621 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
622 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
623 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
624 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tô Hiệu - Phường Tân An Ngô Gia Tự - Chu Văn An 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
625 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
626 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
627 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
628 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
629 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
630 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
631 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
632 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
633 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
634 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
635 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
636 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N1: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
637 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N2: quy hoạch rộng 16m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
638 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
639 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
640 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
641 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
642 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Thành 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
643 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tự An 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
644 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Lập 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
645 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua xã Hòa Thắng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
646 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
647 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
648 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
649 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D8, phường Tân An Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
650 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N10 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
651 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường D6 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
652 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D5 - Đường D8 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
653 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
654 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
655 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
656 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
657 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
658 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D3 - Đường D3 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
659 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
660 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
661 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
662 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
663 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
664 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
665 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
666 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
667 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
668 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Đường số 7 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
669 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
670 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
671 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
672 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 6 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
673 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
674 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 3 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
675 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
676 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 14 - Hết đường 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
677 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 7 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
678 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
679 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 5.440.000 3.808.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Nguyễn Hồng Ơng - Phường Tân An

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Hồng Ưng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Lê Văn Nhiễu đến Trương Quang Giao, được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn Hồng Ơng - Phường Tân An, đoạn từ Lê Văn Nhiễu đến Trương Quang Giao, có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá khá cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Lê Văn Nhiễu đến Trương Quang Giao. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá cả phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Hồng Ơng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phan Đăng Lưu - Phường Tân An

Bảng giá đất đô thị tại khu vực Phan Đăng Lưu - Phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Hoàng Minh Thảo, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Hoàng Minh Thảo. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán đất có giá trị cao.

Vị trí 2: 8.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên không đạt được những điều kiện tối ưu như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần trung tâm.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá cả phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phan Đăng Lưu - Phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Đường N9 Quy Hoạch 16m, Khu Dân Cư Tân Phong, Phường Tân Hòa

Bảng giá đất ở đô thị tại đường N9, quy hoạch 16m, song song với đường Phạm Văn Đồng, khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Xuân Thủy đến Đường D6, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường N9, đoạn từ Xuân Thủy đến Đường D6, có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện quy hoạch tốt. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho giá trị bất động sản ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực gần trung tâm với mức giá hợp lý hơn, đồng thời đảm bảo tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản ổn định.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn do có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá cả phải chăng và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường N9, khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Quy Hoạch Rộng 15m Vuông Góc Với Đường Phạm Văn Đồng - Khu Dân Cư Tân Phong, Phường Tân Hòa

Bảng giá đất ở đô thị tại đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m, vuông góc với đường Phạm Văn Đồng, thuộc khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường nội bộ khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định. Khu vực này có điều kiện hạ tầng cơ bản và gần các tiện ích công cộng, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn do vị trí có thể kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá cả phải chăng và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m, vuông góc với đường Phạm Văn Đồng, khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Đường D7 Quy Hoạch Rộng 18m Vuông Góc Với Đường Phạm Văn Đồng, Khu Dân Cư Tân Phong, Phường Tân Hòa

Bảng giá đất ở đô thị tại đường D7, khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ đường D7 vuông góc với đường Phạm Văn Đồng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D7 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở các vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích và giao thông chính. Vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù có thể nằm xa hơn các tiện ích và trục đường chính, đây vẫn là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư vào đất ở đô thị với khả năng phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, giúp đảm bảo hiệu quả và phù hợp với mục tiêu đầu tư tại khu vực này.