Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hồng Ưng - PhƯỜng Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
602 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Đăng Lưu - Phường Tân An Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Minh Thảo 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
603 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa Xuân Thủy - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
604 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
605 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
606 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa D5 - Đường D7 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
607 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
608 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
609 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
610 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
611 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
612 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
613 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
614 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
615 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
616 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
617 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
618 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
619 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
620 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập Lê Vụ - Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
621 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
622 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
623 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
624 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tô Hiệu - Phường Tân An Ngô Gia Tự - Chu Văn An 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
625 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
626 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
627 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
628 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
629 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
630 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
631 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
632 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
633 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
634 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
635 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
636 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N1: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
637 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N2: quy hoạch rộng 16m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
638 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
639 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
640 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
641 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
642 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Thành 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
643 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tự An 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
644 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Lập 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
645 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua xã Hòa Thắng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
646 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
647 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
648 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
649 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D8, phường Tân An Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
650 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N10 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
651 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường D6 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
652 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D5 - Đường D8 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
653 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
654 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
655 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
656 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
657 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
658 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D3 - Đường D3 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
659 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
660 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
661 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
662 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
663 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
664 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
665 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
666 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
667 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
668 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Đường số 7 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
669 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
670 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
671 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
672 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 6 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
673 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
674 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 3 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
675 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
676 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 14 - Hết đường 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
677 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 7 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
678 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
679 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 5.440.000 3.808.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị