Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cho thấy tiềm năng đầu tư đáng kể, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Tổng quan về Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk

Huyện Krông Pắk là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 30 km.

Đây là huyện có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với các sản phẩm như cà phê, hồ tiêu, cao su, và nông sản khác. Krông Pắk cũng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, tạo ra cơ hội phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Krông Pắk là hạ tầng giao thông. Các tuyến đường trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 26, kết nối huyện với các khu vực lân cận và với Thành phố Buôn Ma Thuột, đang được cải thiện.

Những cải thiện này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này. Ngoài ra, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp mới đang phát triển, tạo tiền đề cho sự gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Huyện Krông Pắk còn sở hữu một nguồn tài nguyên nông nghiệp phong phú, đặc biệt là cà phê, sản phẩm xuất khẩu chủ lực của khu vực Tây Nguyên. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất nông nghiệp và cơ hội phát triển các khu vực sản xuất.

Tất cả những yếu tố này làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại huyện Krông Pắk, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các vùng phát triển năng động.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư. Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể lên tới 1.200.000 đồng/m2.

Đối với đất nông nghiệp, giá dao động từ 150.000 đồng/m2 đến 350.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển.

Những khu đất gần các trục đường chính hoặc nằm trong các vùng quy hoạch phát triển hạ tầng sẽ có giá cao hơn. Đặc biệt, các khu đất nông nghiệp có tiềm năng chuyển đổi sang đất ở hoặc đất công nghiệp cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Krông Pắk hiện tại vẫn ở mức hợp lý, nhưng có xu hướng tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào đất tại huyện này, đây là thời điểm lý tưởng để xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào những khu đất nằm trong vùng quy hoạch phát triển. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất tại Krông Pắk sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Pắk

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Krông Pắk chính là vị trí chiến lược, nằm ngay trên tuyến đường giao thông huyết mạch, kết nối với các huyện lân cận và Thành phố Buôn Ma Thuột.

Đây là yếu tố quan trọng tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là các sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ lực của khu vực.

Huyện Krông Pắk cũng đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư, tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Krông Pắk còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu vực có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thích hợp cho việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng. Những yếu tố này không chỉ tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Trong bối cảnh nền kinh tế nông nghiệp của Krông Pắk đang phát triển mạnh mẽ, cùng với sự gia tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án phát triển hạ tầng, bất động sản tại khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Với mức giá đất hợp lý và các dự án lớn đang được triển khai, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện, giá trị bất động sản tại huyện sẽ tăng mạnh, mang lại lợi nhuận ổn định cho những ai đầu tư vào khu vực này trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pắk là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pắk là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pắk là: 1.688.389 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
151

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trãi - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Lê Duẩn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Krông Pắk Hùng Vương - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Krông Pắk Phan Đình Giót - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Krông Pắk Lê Quý Đôn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh 2.360.000 1.652.000 1.180.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Krông Pắk Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Krông Pắk Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thượng Hiền 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Krông Pắk Trương Công Định - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Krông Pắk Đinh Công Tráng - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Krông Pắk Lê Thánh Tông - Thị trấn Phước An Đinh Công Tráng - Nguyễn Chí Thanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Krông Pắk Đường Ngô Mây - Thị trấn Phước An Đường Giải Phóng - Đập 31 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Krông Pắk Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Cao Bá Quát 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Krông Pắk Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Krông Pắk Y Wang - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Krông Pắk Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Tô Hiến Thành - Đường số 17 (TT y tế dự phòng) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Krông Pắk Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Phước An Đường số 17 (TT y tế dự phòng) - Nguyễn Văn Trỗi 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Krông Pắk Tô Hiến Thành - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Đường số 5 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Krông Pắk Tô Hiến Thành - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Krông Pắk Đường số 1 - Thị trấn Phước An Lê duẩn - Đường số 14 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Krông Pắk Đường số 1 - Thị trấn Phước An Đường số 14 - Đường số 17 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Krông Pắk Đường số 2 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Đường số 4 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Krông Pắk Đường số 3 và đường số 22 - Thị trấn Phước An 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Krông Pắk Đường số 4 và đường số 13 - Thị trấn Phước An 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Krông Pắk Đường số 5 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Krông Pắk Đường số 5 - Thị trấn Phước An Tô Hiến Thành - Đường số 17 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Krông Pắk Đường số 8 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Đường số 18 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Krông Pắk Các đường số 9, 10, 11, 18, 21 - Thị trấn Phước An 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Krông Pắk Đường số 12 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Krông Pắk Đường số 14 - Thị trấn Phước An Ngã 4 Đường số 5 và đường Tô Hiến Thành - Đường số 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Krông Pắk Các đường số 6, 7, 19, 20, 27 - Thị trấn Phước An 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Krông Pắk Đường số 17 - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Đường số 5 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Krông Pắk Đường số 17 - Thị trấn Phước An Đường số 5 - Đường số 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Krông Pắk Đường số 15, 16 - Thị trấn Phước An 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Krông Pắk Đường số 24 và đường số 25 - Thị trấn Phước An 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Krông Pắk Lương Thế Vinh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Đình Chiểu 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Krông Pắk Điện Biên Phủ - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Giáp suối Ea Yông 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Krông Pắk Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Krông Pắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Krông Pắk Đào Tấn - Thị trấn Phước An Huỳnh Thúc Kháng - Tô Ký 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Krông Pắk Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Hồng Phong 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Krông Pắk Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Hồng Phong 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Krông Pắk Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phước An Lê Hồng Phong - Quang Trung 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Krông Pắk Nguyễn Du - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Mạc Đỉnh Chi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Krông Pắk Lê Đại Hành - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Mạc Đỉnh Chi 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Krông Pắk Lê Đại Hành - Thị trấn Phước An Mạc Đỉnh Chi - Nguyễn An Ninh 1.480.000 1.036.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Krông Pắk Trần Khánh Dư - Thị trấn Phước An Bùi Thị Xuân - Giáp suối Ea Yông 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Krông Pắk Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước An Nguyễn Viết Xuân - Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Krông Pắk Tản Đà - Thị trấn Phước An Chu Văn An - Lê Lợi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Krông Pắk Phan Huy Chú - Thị trấn Phước An Nguyễn Văn Trỗi - Cuối đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Krông Pắk Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Cuối đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Định - Thị trấn Phước An Quang Trung - Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Krông Pắk Phú Châu - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Krông Pắk Cao Thắng - Thị trấn Phước An Quang Trung - Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Krông Pắk Phan Ánh - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Ngô Thì Nhậm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Krông Pắk Bình Thới - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Ngô Thì Nhậm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thị trấn - Thị trấn Phước An Đường rộng > 4m 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thị trấn - Thị trấn Phước An Đường rộng <= 4m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Krông Pắk Các đường còn lại - Thị trấn Phước An Đường rộng > 4m 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Krông Pắk Các đường còn lại - Thị trấn Phước An Đường rộng <= 4m 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Krông Pắk Đường D2 quy hoạch 12m - Thị trấn Phước An Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ranh giới xã Hòa An - Hoàng Hoa Thám 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Chí Thanh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Ngô Quyền 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Krông Pắk Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông) - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Ranh giới xã Hòa An 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nơ Trang Lơng 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Duẩn 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Chí Thanh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Lê Lợi - Đường số 5 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Đường số 5 - Đường số 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Trần Phú - Giải phóng (QL26) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Giải phóng (QL26) - Quang Trung 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Lê Duẩn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Krông Pắk Phan Bội Châu - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Krông Pắk Cao Bá Quát - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ranh giới xã Ea Yông 2.220.000 1.554.000 1.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Krông Pắk Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Phước An Quang Trung - Lê Hồng Phong 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Krông Pắk Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Văn Trỗi 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Huyện Đoàn 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngã tư Lê Duẩn - Hết đường 1.770.000 1.239.000 885.000 - - Đất SX-KD đô thị