Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cho thấy tiềm năng đầu tư đáng kể, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Tổng quan về Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk

Huyện Krông Pắk là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 30 km.

Đây là huyện có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với các sản phẩm như cà phê, hồ tiêu, cao su, và nông sản khác. Krông Pắk cũng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, tạo ra cơ hội phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Krông Pắk là hạ tầng giao thông. Các tuyến đường trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 26, kết nối huyện với các khu vực lân cận và với Thành phố Buôn Ma Thuột, đang được cải thiện.

Những cải thiện này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này. Ngoài ra, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp mới đang phát triển, tạo tiền đề cho sự gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Huyện Krông Pắk còn sở hữu một nguồn tài nguyên nông nghiệp phong phú, đặc biệt là cà phê, sản phẩm xuất khẩu chủ lực của khu vực Tây Nguyên. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất nông nghiệp và cơ hội phát triển các khu vực sản xuất.

Tất cả những yếu tố này làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại huyện Krông Pắk, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các vùng phát triển năng động.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư. Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể lên tới 1.200.000 đồng/m2.

Đối với đất nông nghiệp, giá dao động từ 150.000 đồng/m2 đến 350.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển.

Những khu đất gần các trục đường chính hoặc nằm trong các vùng quy hoạch phát triển hạ tầng sẽ có giá cao hơn. Đặc biệt, các khu đất nông nghiệp có tiềm năng chuyển đổi sang đất ở hoặc đất công nghiệp cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Krông Pắk hiện tại vẫn ở mức hợp lý, nhưng có xu hướng tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào đất tại huyện này, đây là thời điểm lý tưởng để xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào những khu đất nằm trong vùng quy hoạch phát triển. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất tại Krông Pắk sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Pắk

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Krông Pắk chính là vị trí chiến lược, nằm ngay trên tuyến đường giao thông huyết mạch, kết nối với các huyện lân cận và Thành phố Buôn Ma Thuột.

Đây là yếu tố quan trọng tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là các sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ lực của khu vực.

Huyện Krông Pắk cũng đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư, tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Krông Pắk còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu vực có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thích hợp cho việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng. Những yếu tố này không chỉ tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Trong bối cảnh nền kinh tế nông nghiệp của Krông Pắk đang phát triển mạnh mẽ, cùng với sự gia tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án phát triển hạ tầng, bất động sản tại khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Với mức giá đất hợp lý và các dự án lớn đang được triển khai, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện, giá trị bất động sản tại huyện sẽ tăng mạnh, mang lại lợi nhuận ổn định cho những ai đầu tư vào khu vực này trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pắk là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pắk là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pắk là: 1.688.389 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
151

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Hội trưòng thôn 10A - Cầu 13/C 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã tư Công ty 719 - Cổng văn hoá thôn 6 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Cổng văn hoá thôn 6 - Thôn 9A 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Krông Pắk Đường từ km 49 đi thôn 6 - Xã Ea Kly Ngã ba km 49 - Hết thôn 17 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Krông Pắk Đường từ km 49 đi thôn 6 - Xã Ea Kly Hết thôn 17 - Thôn 6 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Krông Pắk Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng ) - Xã Ea Kly 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kly 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Kly 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Cổng Chào Thôn 13 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cổng Chào Thôn 13 - Cầu suối Nước trong 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cầu suối Nước trong - Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 - Ngã tư thôn 12+300m 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã tư thôn 12 +300m - Ngã ba thôn 9 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba thôn 9 - Huyện Krông Bông 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Ngã ba đường đi Nông Trường 719 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba đường đi Nông Trường 719 - Đập C10, Nông Trường 716 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba đường đi Nông Trường 719 - Cầu suối Mây 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Km 0 + 500m thôn Thăng Quí 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Km 0 + 500m thôn Thăng Quí - Cầu suối Nước đục 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Khu Trung tâm chợ 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, đã nhựa hóa) - Xã Vụ Bổn 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Vụ Bổn 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Từ cổng chào buôn Jắt A - Ranh giới xã Hoà An 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng - Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) - Sân vận động thôn Nghĩa Tân 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm xã - Xã Ea Hiu Từ ngã ba Trung tâm xã - Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Hiu 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Hiu 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Krông Pắk Đường dọc Quốc lộ 26 - Xã Ea Kuăng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba (km 0) - Mương thủy lợi (Phước Hòa ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Mương thủy lợi (Phước Hòa) - Vào 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) - Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn - Trường thôn Nghĩa Lập 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn (Cao Xuân Đào) - Ngã ba xóm huế Tân Lập 1 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (Đã tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kuăng 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (Đường cấp phối, đường đất) - Xã Ea Kuăng 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Ranh giới xã Hòa An - Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Đầu vườn nhà ông Chuẩn - Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Nhạc 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Đầu vườn nhà ông Nhạc - Ranh giới xã Tân Tiến 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã ba - Ngã tư thôn 2 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã tư thôn 2 - Thôn 4a 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Thôn 4a - Ranh giới xã Ea Yông 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã tư thôn 3 - Cách các bên 100m 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm chợ - Xã Hòa Tiến 2.190.000 1.533.000 1.095.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Krông Pắk Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ - Xã Hòa Tiến 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Hòa Tiến 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Hòa Tiến 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Đường vào Nghĩa địa xã - Ranh giới huyện Krông Bông 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Cổng chào thôn 5 - Đường vào Nghĩa địa xã 1.170.000 819.000 585.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Cầu buôn Kniêr - Cổng chào thôn 5 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr) - Cầu buôn Kniêr 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr ) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) - Đường vào Nghĩa địa thôn 2 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Đường vào Nghĩa địa thôn 2 - Ranh giới xã Hòa Tiến 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m (về phía C180) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m (về phía C180) - Đường vào C 180 990.000 693.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Đường vào C 180 - Giáp xã Ea Uy 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Krông Pắk Trung tâm thương mại (chợ ) - Xã Tân Tiến 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Krông Pắk Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A - Xã Tân Tiến 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Tân Tiến 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Tân Tiến 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 (ranh giới xã Tân Tiến ) - Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A - Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C - Ranh giới xã Ea Yiêng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Uy 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Uy 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Krông Pắk Đường buôn Hằng 1C - Xã Ea Uy 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Ranh giới xã Ea Uy - Cách Trung tâm 200m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Cách Trung tâm 200m - Trung tâm 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Krông Pắk Khu vực Trung tâm - Xã Yiêng 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Krông Pắk Buôn Cư Drang - Xã Yiêng 48.000 33.600 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Yiêng 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Đông Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1175 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Đông Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1176 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Knuếc Cánh đồng Buôn Bkriêng 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1177 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1178 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kênh Cánh đồng Ea Tir 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1179 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1180 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yông Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1181 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yông Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1182 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1 26.600 - - - - Đất trồng lúa
1183 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1184 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa An Các cánh đồng còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1185 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 26.600 - - - - Đất trồng lúa
1186 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1187 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1188 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1189 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1190 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1191 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1192 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1193 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1194 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1195 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12 20.300 - - - - Đất trồng lúa
1196 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1197 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiu Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn. 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1198 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1199 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đ - đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt. 25.200 - - - - Đất trồng lúa
1200 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập) 23.800 - - - - Đất trồng lúa