Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và nhu cầu đất ở, đất nông nghiệp tại khu vực.

Tổng quan về Huyện Krông Ana, Đắk Lắk

Huyện Krông Ana nằm ở phía đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 50 km về phía đông nam.

Với địa hình chủ yếu là đất đỏ bazan màu mỡ, Krông Ana nổi bật với các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng như cà phê, hồ tiêu, cao su, đặc biệt là cây cà phê, mặt hàng xuất khẩu chủ lực của khu vực. Điều này tạo nên một nền tảng kinh tế vững chắc cho huyện, giúp thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong cả sản xuất nông nghiệp và phát triển đô thị.

Về mặt giao thông, huyện Krông Ana có các tuyến đường liên huyện kết nối với các khu vực xung quanh và với Thành phố Buôn Ma Thuột.

Các tuyến giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14 và các tuyến đường liên huyện, đang được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Trong những năm gần đây, huyện Krông Ana còn nổi bật với các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu dân cư và các công trình phục vụ du lịch. Đây là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng nhu cầu bất động sản và giá trị đất tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Ana

Giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện có giá dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư, trong khi giá đất nông nghiệp tại các khu vực ngoại ô thường chỉ dao động từ 100.000 đồng/m2 đến 300.000 đồng/m2.

Đối với các khu vực gần các tuyến đường giao thông trọng điểm, khu công nghiệp, giá đất có thể lên đến 1.200.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu đất có vị trí đẹp, dễ tiếp cận.

Các khu đất nông nghiệp tại các vùng sâu, vùng xa hoặc đất trồng cà phê có giá thấp hơn, tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp và hạ tầng tại đây, giá trị đất vẫn có thể tăng trong tương lai.

Với mức giá như trên, Huyện Krông Ana vẫn là một khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất ở gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Còn đối với người mua để ở, mức giá đất hiện tại cũng rất hợp lý so với các khu vực trong tỉnh, đặc biệt là những khu đất gần trung tâm huyện.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ở Đắk Lắk đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư vào Huyện Krông Ana, đặc biệt là tại các khu vực trọng điểm, sẽ đem lại lợi nhuận ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp và du lịch tiếp tục phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Ana

Huyện Krông Ana sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh nổi bật là nền tảng kinh tế nông nghiệp phát triển, với các sản phẩm chủ lực như cà phê, hồ tiêu, cao su. Điều này tạo ra một nhu cầu lớn về đất sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng cà phê và các loại cây công nghiệp khác.

Ngoài ra, huyện Krông Ana đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dự án phát triển du lịch sinh thái. Các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 14 đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối huyện với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Nguyên, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với vị trí địa lý thuận lợi và các dự án phát triển hạ tầng, huyện Krông Ana cũng đang nổi lên như một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng đang có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ và dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới. Những khu đất nằm trong các dự án này sẽ có giá trị tăng cao, đặc biệt là khi nhu cầu đất đai trong các khu vực phát triển này ngày càng lớn.

Hơn nữa, với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, các khu đất gần các địa điểm du lịch như thác nước, rừng tự nhiên, các địa điểm sinh thái sẽ là cơ hội đầu tư tốt trong dài hạn, khi nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng gia tăng.

Tóm lại, Huyện Krông Ana, Đắk Lắk là một khu vực đầy tiềm năng đầu tư với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái. Giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Ana là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Ana là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Ana là: 828.348 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
475

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Krông Ana Ôi Ắt - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưr - Ama Jhao 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Krông Ana Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưr - Ama Jhao 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Krông Ana Lý Tự Trọng - Thị trấn Buôn Trấp Ama Khê - Hết đường 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Krông Ana Ama Jhao - Thị trấn Buôn Trấp Ama Khê - Hết đường 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Krông Ana Đường N2 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Krông Ana Đường N3 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Krông Ana Đường N4 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Krông Ana Đường N5 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Krông Ana Đường N6 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Krông Ana Đường N7 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 11 - Đường D-01 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Krông Ana Đường D-03 - Thị trấn Buôn Trấp Đường N7 - Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Krông Ana Đường D-01 - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Du - Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Krông Ana Đường D-04 - Thị trấn Buôn Trấp Ngô Quyền - Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Krông Ana Đường D-05 - Thị trấn Buôn Trấp Ngô Quyền - Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Krông Ana Các trục đường khu vực còn lại - Thị trấn Buôn Trấp 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Krông Ana Bà Triệu - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưh - Hoàng Văn Thụ 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Krông Ana Lý Thường Kiệt - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Krông Ana Lý Thường Kiệt - Thị trấn Buôn Trấp Hoàng Văn Thụ - Nơ Trang Lơng 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Krông Ana Lý Thường Kiệt - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Lơng - Nguyễn Thái Học 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Krông Ana Hùng Vương - Thị trấn Buôn Trấp Bà Triệu - Lê Lợi, Lý Thường Kiệt 4.160.000 2.912.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Krông Ana Hùng Vương - Thị trấn Buôn Trấp Lê Lợi, Lý Thường Kiệt - Nguyễn Chí Thanh 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Krông Ana Nơ Trang Gưh - Thị trấn Buôn Trấp Bà Triệu - Mai Hắc Đế 4.160.000 2.912.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Krông Ana Nơ Trang Gưh - Thị trấn Buôn Trấp Mai Hắc Đế - Cao Thắng 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Krông Ana Nơ Trang Gưh - Thị trấn Buôn Trấp Cao Thắng - Y Bih Alêo 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Krông Ana Nơ Trang Gưh - Thị trấn Buôn Trấp Y Bih Alêo - Nguyễn Bỉnh Khiêm 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Krông Ana Nơ Trang Gưh - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Bỉnh Khiêm - Bờ sông Krông Ana 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Krông Ana Mai Hắc Đế - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưh - Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Krông Ana Cao Thắng - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưh - Nơ Trang Lơng 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Krông Ana Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Krông Ana Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Buôn Trấp Chu Văn An - Ngã 3 đường vào xã Bình Hòa 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Krông Ana Nguyễn Tất Thành (nối dài) - Thị trấn Buôn Trấp Ngã 3 đường vào xã Bình Hòa - Đầu đèo Cư Mbao 344.000 240.800 172.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Krông Ana Chu Văn An - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Krông Ana Chu Văn An nối dài - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Chí Thanh - Giáp Hồ Sen 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Krông Ana Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Krông Ana Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Buôn Trấp Chu Văn An - Nguyễn Đình Chiểu 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Krông Ana Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Đình Chiểu - Giáp đường Nguyễn Du nối dài 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Krông Ana Nguyễn Du - Thị trấn Buôn Trấp Chu Văn An - Lê Duẩn 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Krông Ana Nguyễn Du - Thị trấn Buôn Trấp Lê Duẩn - Tôn Thất Tùng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Krông Ana Nguyễn Du - Thị trấn Buôn Trấp Tôn Thất Tùng - Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Krông Ana Nguyễn Du - Thị trấn Buôn Trấp Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1 - Ngã ba buôn ÊCăm 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Krông Ana Lê Duẩn - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Krông Ana Lê Duẩn - Thị trấn Buôn Trấp Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn - Đến đường Ngô Quyền 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Krông Ana Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn - Thị trấn Buôn Trấp Đường Lê Duẩn - Giáp tường rào Bệnh Viện huyện 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Krông Ana Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn - Thị trấn Buôn Trấp Đường Lê Duẩn - Đường đi vào Trung tâm dạy nghề 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Krông Ana Đường số 1, 2, 3, 4 - Thị trấn Buôn Trấp Lê Duẩn - Đường số 11 1.240.000 868.000 620.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Krông Ana Đường số 5 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 10 - Đường số 11 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Krông Ana Đường số 6 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 10 - Đường số 11 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Krông Ana Đường số 7 - Thị trấn Buôn Trấp Lê Duẩn - Đường số 11 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Krông Ana Đường số 8 - Thị trấn Buôn Trấp Lê Duẩn - Đường số 11 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Krông Ana Đường số 9 - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Du - Đường số 4 1.240.000 868.000 620.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Krông Ana Đường số 9 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 7 - Ngô Quyền 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường Nguyễn Du - Đường số 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 4 - Đường số 5 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 5 - Đường số 6 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 6 - Đường số 7 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 7 - Đường Ngô Quyền 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Krông Ana Lê Thánh Tông - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Krông Ana Phan Bội Châu - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Krông Ana Nguyễn Huệ - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Krông Ana Nguyễn Trãi - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Krông Ana Lê Lợi - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Krông Ana Trần Phú - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Krông Ana Lê Hồng Phong - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Krông Ana Trần Hưng Đạo - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Lê Duẩn 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Krông Ana Y Jút - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Krông Ana Phan Đình Giót - Thị trấn Buôn Trấp Lê Thánh Tông - Chu Văn An 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Krông Ana Ngô Quyền - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Chu Văn An 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Krông Ana Ngô Quyền - Thị trấn Buôn Trấp Chu Văn An - Lê Duẩn 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Krông Ana Ngô Quyền - Thị trấn Buôn Trấp Lê Duẩn - Nguyễn Du 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Krông Ana Hai Bà Trưng - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Thi Minh Khai - Nguyễn Chánh 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Krông Ana Hai Bà Trưng - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Chánh - Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Krông Ana Hai Bà Trưng - Thị trấn Buôn Trấp Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức) - Đến hết đường 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Krông Ana Võ Thị Sáu - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Krông Ana Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Krông Ana Tôn Thất Tùng - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Du 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Krông Ana Nguyễn Chánh - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Krông Ana Phạm Sĩ - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Krông Ana Y Ngông - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Krông Ana Phan Đăng Lưu - Thị trấn Buôn Trấp Nơ Trang Gưh - Hai Bà Trưng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Krông Ana Hẻm Võ Thị Sáu - Thị trấn Buôn Trấp Võ Thị Sáu - Nguyễn Thị Minh Khai 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Krông Ana Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Buôn Trấp Nguyễn Du - Trần Hưng Đạo 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Krông Ana Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Buôn Trấp Ngô Quyền - Lê Quý Đôn 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Krông Ana Lê Quý Đôn - Thị trấn Buôn Trấp Ngô Quyền - Trụ sở tổ dân phố 7 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Krông Ana Lê Quý Đôn - Thị trấn Buôn Trấp Trụ sở tổ dân phố 7 - Nguyễn Du nối dài 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Krông Ana Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Buôn Trấp Hoàng Diệu - Lý Thường Kiệt 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Krông Ana Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Buôn Trấp Lý Thường Kiệt - Mai Hắc Đế 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Krông Ana Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Buôn Trấp Mai Hắc Đế - Cao Thắng 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Krông Ana Nơ Trang Lơng - Thị trấn Buôn Trấp Y Bih Alêô - Cao Thắng 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Krông Ana Nơ Trang Lơng - Thị trấn Buôn Trấp Cao Thắng - Nguyễn Khuyến 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Krông Ana Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Krông Ana Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Đến hết đường 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Krông Ana Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Buôn Trấp Hùng Vương - Đến hết đường 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Krông Ana Nguyễn Khuyến - Thị trấn Buôn Trấp Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Thái Học 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Krông Ana Hẻm của đường Mai Hắc Đế - Thị trấn Buôn Trấp Đầu đường Mai Hắc Đế - Đến hết đường 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Krông Ana Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Buôn Trấp Đầu đường Nguyễn Chí Thanh - Hết nhà ông Kar Sơ Vinh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Buôn Trấp Giáp xã Ea Bông - Hết nhà văn hóa Buôn Rung 672.000 470.400 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Buôn Trấp Hết nhà văn hóa Buôn Rung - Đến cống tràn Hồ Sen 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Buôn Trấp Tỉnh lộ 2 - Hết nhà văn hóa thôn Quỳnh Tân 3 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Buôn Trấp Hết nhà văn hóa thôn Quỳnh Tân 3 - Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Thị trấn Buôn Trấp Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng - Ranh giới xã Băng Adrênh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị