Bảng giá đất tại Huyện Ea Kar, Đắk Lắk: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Ea Kar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk phản ánh sự thay đổi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Với sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đất đai, Ea Kar đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Ea Kar, Đắk Lắk

Huyện Ea Kar, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, có vị trí giao thương thuận lợi và chiến lược.

Đây là một huyện phát triển mạnh về nông nghiệp, với những đặc trưng nổi bật như trồng cà phê, cao su, các loại cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Ngoài ra, với không gian rộng lớn và môi trường thiên nhiên trong lành, Ea Kar còn có nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Về hạ tầng giao thông, khu vực này đang có sự đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện đang được nâng cấp, mở rộng, đặc biệt là các trục đường chính nối Huyện Ea Kar với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực khác trong tỉnh.

Việc này giúp kết nối các khu vực nội thị và ngoại ô, nâng cao khả năng giao thương và trao đổi hàng hóa, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản.

Cùng với đó là các dự án hạ tầng giao thông lớn như quốc lộ 26, các tuyến đường liên kết các khu vực công nghiệp và dân cư, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án bất động sản và phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và quy hoạch đô thị, giá trị đất tại Huyện Ea Kar được đánh giá là tiềm năng và có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Ea Kar

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại Huyện Ea Kar đã được xác định với mức giá cụ thể cho từng loại đất, phân theo vị trí và mục đích sử dụng.

Đặc biệt, Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, với những điều chỉnh nhằm phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế và sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện Ea Kar dao động từ 700.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, trong khi tại các khu vực ngoại ô, giá đất có thể dao động từ 200.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2.

Các khu đất nông nghiệp, đặc biệt là những khu đất có thể chuyển đổi mục đích sử dụng, hiện có giá khá hợp lý, từ 300.000 đồng/m2 đến 600.000 đồng/m2.

Mặc dù mức giá đất tại Ea Kar chưa cao so với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh Đắk Lắk, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án đang triển khai, giá trị đất đai tại khu vực này có thể sẽ gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới.

Do đó, đầu tư vào đất đai tại Huyện Ea Kar có thể là một quyết định sáng suốt cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực đang phát triển.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở các khu vực gần các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông. Cơ hội đầu tư tại các khu vực này sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi mà nhu cầu về đất đai tại các khu vực này ngày càng tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Ea Kar có nhiều tiềm năng để phát triển trong tương lai. Với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là cà phê, cao su và cây công nghiệp, khu vực này đang thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và chế biến nông sản. Các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng đang được các nhà đầu tư tìm kiếm và đầu tư mạnh mẽ.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Ea Kar, như các tuyến đường giao thông huyết mạch, các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Các tuyến đường lớn đang được nâng cấp sẽ giúp kết nối Ea Kar với các khu vực khác trong tỉnh và tạo ra các cơ hội lớn cho các dự án bất động sản.

Bên cạnh đó, Ea Kar còn sở hữu nhiều tiềm năng về du lịch với các địa danh như hồ Ea Kar, các khu vực rừng thông, thác nước, là những yếu tố thu hút du khách đến tham quan và nghỉ dưỡng. Đây cũng là yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản nghỉ dưỡng tại Ea Kar.

Tóm lại, Huyện Ea Kar, Đắk Lắk là một khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án công nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ea Kar là: 17.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ea Kar là: 10.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ea Kar là: 928.654 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
557

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Ea Kar Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi) - Thị trấn Ea Knốp Trần Đại Nghĩa - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1002 Huyện Ea Kar Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Ea Knốp Tôn Đức Thắng - Tôn Thất Tùng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
1003 Huyện Ea Kar Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Ea Knốp Nguyễn Văn Linh - Lý Nam Đế 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1004 Huyện Ea Kar Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ea Knốp Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1005 Huyện Ea Kar Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ea Knốp Tôn Đức Thắng - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1006 Huyện Ea Kar Đoàn Khuê - Thị trấn Ea Knốp Lê Duẩn (Quốc lộ 26) - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1007 Huyện Ea Kar Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Ea Knốp Lê Duẩn (Quốc lộ 26) - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1008 Huyện Ea Kar Lê Trọng Tấn - Thị trấn Ea Knốp Lê Duẩn (Quốc lộ 26) - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1009 Huyện Ea Kar Hàm Nghi - Thị trấn Ea Knốp Lê Duẩn (Quốc lộ 26) - Phan Chu Trinh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
1010 Huyện Ea Kar Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Ea Knốp Hàm Nghi - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1011 Huyện Ea Kar Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Knốp Nguyễn Văn Linh - Hàm Nghi 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
1012 Huyện Ea Kar Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Knốp Hàm Nghi - Chu Huy Mân 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1013 Huyện Ea Kar Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Knốp Chu Huy Mân - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1014 Huyện Ea Kar Chu Huy Mân - Thị trấn Ea Knốp Phan Chu Trinh - Hùng Vương 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1015 Huyện Ea Kar Văn Tiến Dũng - Thị trấn Ea Knốp Hùng Vương - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1016 Huyện Ea Kar Khu dân cư TDP 1 - Thị trấn Ea Knốp 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
1017 Huyện Ea Kar Khu dân cư các TDP còn lại - Thị trấn Ea Knốp 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1018 Huyện Ea Kar Khu dân cư các thôn còn lại - Thị trấn Ea Knốp 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
1019 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cư Huê, xã Ea Kmút) - Hoàng Văn Thụ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Hoàng Văn Thụ - Ngô Gia Tự 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Ngô Gia Tự - Trần Hưng Đạo 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1022 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Trần Hưng Đạo - Hoàng Diệu 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1023 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Hoàng Diệu - Km 53 (đường phía Đông chợ) 10.200.000 7.140.000 5.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1024 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Km 53 (đường phía Đông chợ) - Mai Hắc Đế 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1025 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Mai Hắc Đế - Trần Phú 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1026 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Trần Phú - Lê Thánh Tông 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1027 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Lê Thánh Tông - Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1028 Huyện Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Ea Kar Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em - Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
1029 Huyện Ea Kar Quang Trung - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Lý Thường Kiệt 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1030 Huyện Ea Kar Quang Trung - Thị trấn Ea Kar Lý Thường Kiệt - Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni) 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
1031 Huyện Ea Kar Quang Trung - Thị trấn Ea Kar Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni) - Bà Triệu 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1032 Huyện Ea Kar Hoàng Diệu - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1033 Huyện Ea Kar Hai Bà Trưng - Thị trấn Ea Kar Hoàng Văn Thụ - Hoàng Diệu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1034 Huyện Ea Kar Hai Bà Trưng - Thị trấn Ea Kar Hoàng Diệu - Đường chợ phía Đông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1035 Huyện Ea Kar Hai Bà Trưng - Thị trấn Ea Kar Đường chợ phía Đông - Âu Cơ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1036 Huyện Ea Kar Đường chợ phía Đông - Thị trấn Ea Kar Quốc lộ 26 - Hai Bà Trưng 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1037 Huyện Ea Kar Âu Cơ - Thị trấn Ea Kar Hai Bà Trưng - Lê Thị Hồng Gấm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1038 Huyện Ea Kar Âu Cơ - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Đinh Núp 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
1039 Huyện Ea Kar Âu Cơ - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1040 Huyện Ea Kar Chu Văn An - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1041 Huyện Ea Kar Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Hai Bà Trưng 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1042 Huyện Ea Kar Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ea Kar Hai Bà Trưng - Lê Thị Hồng Gấm 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
1043 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Lê Thị Hồng Gấm 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1044 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Hồ Xuân Hương 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
1045 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Hồ Xuân Hương - Hết Km 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1046 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Hết Km 1 - Hết cây xăng Nam Tây Nguyên 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1047 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Hết cây xăng Nam Tây Nguyên - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1048 Huyện Ea Kar Trần Phú - Thị trấn Ea Kar Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên) - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
1049 Huyện Ea Kar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Y Thuyên Ksơr 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1050 Huyện Ea Kar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ea Kar Y Thuyên Ksơr - Trần Huy Liệu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1051 Huyện Ea Kar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Kar Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1052 Huyện Ea Kar Trần Thánh Tông - Thị trấn Ea Kar Lý Thường Kiệt - Lạc Long Quân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1053 Huyện Ea Kar Lạc Long Quân - Thị trấn Ea Kar Trần Hưng Đạo - Trần Bình Trọng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
1054 Huyện Ea Kar Trần Bình Trọng - Thị trấn Ea Kar Lạc Long Quân - Bà Triệu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1055 Huyện Ea Kar Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1056 Huyện Ea Kar Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Kar Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá - Phạm Ngũ Lão 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1057 Huyện Ea Kar Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Kar Phạm Ngũ Lão - Trần Huy Liệu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1058 Huyện Ea Kar Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Kar Trần Huy Liệu - Nguyễn Văn Cừ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1059 Huyện Ea Kar Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Giáp đập NT 720 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1060 Huyện Ea Kar Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Cừ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1061 Huyện Ea Kar Cao Bá Quát - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Cừ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1062 Huyện Ea Kar Nguyễn Thái Học - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Cừ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1063 Huyện Ea Kar Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Cừ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1064 Huyện Ea Kar Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Cừ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1065 Huyện Ea Kar Trần Nhân Tông - Thị trấn Ea Kar Cao Bá Quát - Nguyễn Văn Cừ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1066 Huyện Ea Kar Trần Huy Liệu - Thị trấn Ea Kar Trần Hưng Đạo - Ngô Gia Tự 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1067 Huyện Ea Kar Bà Triệu - Thị trấn Ea Kar Quang Trung - Trần Hưng Đạo 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1068 Huyện Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Kar Hai Bà Trưng - Lê Thị Hồng Gấm 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1069 Huyện Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Đinh Núp 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
1070 Huyện Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Nguyễn Thị Định 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1071 Huyện Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Thị Định - Tỉnh lộ 3 (Km2) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
1072 Huyện Ea Kar Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Kar Hai Bà Trưng - Lê Thị Hồng Gấm 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1073 Huyện Ea Kar Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Đinh Núp 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Ea Kar Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Nguyễn Thị Định 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Ea Kar Lê Quý Đôn - Thị trấn Ea Kar Hai Bà Trưng - Đinh Núp 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Ea Kar Lê Quý Đôn - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Nguyễn Thị Minh Khai 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Ea Kar Lê Hồng Phong - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Đinh Núp 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Ea Kar Lê Hồng Phong - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Phan Bội Châu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Ea Kar Mai Hắc Đế - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Lê Thị Hồng Gấm 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Ea Kar Mai Hắc Đế - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Đinh Núp 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Ea Kar Mai Hắc Đế - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Phan Bội Châu 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Ea Kar Y Ngông - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Đinh Núp 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Ea Kar Y Ngông - Thị trấn Ea Kar Đinh Núp - Phan Bội Châu 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Ea Kar Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Lê Thị Hồng Gấm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1085 Huyện Ea Kar Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng gấm - Nguyễn Chí Thanh 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1086 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Trãi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1087 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Trãi - Âu Cơ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1088 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Âu Cơ - Mạc Đĩnh Chi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1089 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Mạc Đĩnh Chi - Trần Phú 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
1090 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Trần Phú - Đường xuyên qua Trần Quang Khải 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1091 Huyện Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Kar Đường xuyên qua Trần Quang Khải - Lê Đại Hành 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1092 Huyện Ea Kar Đinh Núp - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Trãi 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1093 Huyện Ea Kar Đinh Núp - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Trãi - Mai Hắc Đế 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
1094 Huyện Ea Kar Đinh Núp - Thị trấn Ea Kar Mai Hắc Đế - Trần Phú 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1095 Huyện Ea Kar Hồ Xuân Hương - Thị trấn Ea Kar Trần Phú - Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
1096 Huyện Ea Kar Hồ Xuân Hương - Thị trấn Ea Kar Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm - Hết đường 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
1097 Huyện Ea Kar Lê Lợi - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Tất Thành - Lê Thị Hồng Gấm 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
1098 Huyện Ea Kar Lê Lợi - Thị trấn Ea Kar Lê Thị Hồng Gấm - Trần Quang Khải 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
1099 Huyện Ea Kar Trần Quang Khải - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Trãi 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
1100 Huyện Ea Kar Trần Quang Khải - Thị trấn Ea Kar Nguyễn Trãi - Trần Phú 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị