11:51 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Đà Nẵng mức giá có tiềm năng để đầu tư?

Với bảng giá đất vừa được điều chỉnh theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, Đà Nẵng đang chứng kiến sự thay đổi lớn trong thị trường bất động sản. Giá đất tại thành phố này dao động từ 3.190 đồng/m² đến 494.001.000 đồng/m², mức giá trung bình là 14.313.260 đồng/m².

Đà Nẵng, điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư

Đà Nẵng, nằm ở trung tâm miền Trung Việt Nam, là một thành phố phát triển mạnh mẽ với vị trí địa lý thuận lợi, gần biển và các tuyến giao thông quan trọng. Thành phố này không chỉ nổi tiếng về du lịch mà còn đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và các khu công nghiệp.

Sở hữu vị trí chiến lược trên bản đồ du lịch Việt Nam, Đà Nẵng không ngừng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Những điểm đến nổi bật như Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn, Cầu Rồng, Bãi biển Mỹ Khê, và Phố cổ Hội An gần đó tạo ra một dòng khách du lịch ổn định, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Đà Nẵng

Đà Nẵng chứng kiến sự phát triển rõ rệt về giá trị đất tại các khu vực trung tâm và ven biển. Khu vực ngoại thành có giá thấp nhất là 3.190 đồng/ m²  và cao nhất rơi vào mức giá 494.001.000 đồng/ m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu du lịch nổi tiếng.

Các khu vực như Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn hay Mỹ Khê đang có sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các dự án hạ tầng quan trọng.

Bên cạnh đó, các khu vực Liên Chiểu, Hòa Vang và các khu vực ngoại thành khác dù có mức giá thấp hơn nhưng lại có tiềm năng lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn như cao tốc, sân bay quốc tế và các tuyến metro hoàn thiện.

Với mức giá trung bình khoảng 14.313.260 đồng/m², Đà Nẵng vẫn có giá đất khá hợp lý so với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm lợi nhuận lâu dài từ các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Tiềm năng phát triển của bất động sản tại Đà Nẵng trong tương lai

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch tại Đà Nẵng tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản. Việc hoàn thành các tuyến cao tốc như Đà Nẵng – Quảng Ngãi, kết nối thuận lợi với các tỉnh miền Trung, và việc phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng cao cấp sẽ thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Đà Nẵng còn có sự kết nối tốt với các khu vực khác trong khu vực Đông Nam Á nhờ vào sân bay quốc tế, tạo thuận lợi cho việc thu hút các nhà đầu tư quốc tế. Cùng với các xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Đà Nẵng sẽ tiếp tục là một thị trường bất động sản sôi động trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và du lịch, Đà Nẵng vẫn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.
Giá đất cao nhất tại Đà Nẵng là: 494.001.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đà Nẵng là: 3.190 đ
Giá đất trung bình tại Đà Nẵng là: 14.577.553 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3793

Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
302 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
303 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 3,5m 3.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
304 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
307 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 3,5 m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
308 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
309 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
310 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
311 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
312 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
313 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
314 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 7,5m 3.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
315 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 10,5m 4.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
316 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 3,5m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
317 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
318 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
319 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
320 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
321 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
322 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 5,5m 4.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
324 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 7,5m 5.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
325 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
326 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
327 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
328 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 15m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
329 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
330 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
331 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
332 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 15m 8.130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
333 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 5,5m 6.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
334 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 7,5m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
335 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 10,5m 9.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
336 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 5,5m 10.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
337 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 7,5m 12.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
338 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 10,5m 14.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 5,5m 8.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
340 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 7,5m 9.390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 10,5m 10.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
342 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam - phường Hòa Hải Đường 5,5m 11.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
343 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải Đường 5,5m 6.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải Đường 15m 12.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 5,5m 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 7,5m 4.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 10,5m 5.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 15m 6.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 15m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
353 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước - phường Hòa Hải 15.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 5,5m 3.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 7,5m 4.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 10,5m 5.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
358 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 8.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
363 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 15.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m 6.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 11.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
366 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 10,5m 13.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 15m 16.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 3,5m 8.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 9.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 11.630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 7.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
373 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 10,5m 12.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 11.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ Đường 15m 14.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 11.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m 18.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m 14.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m 17.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m 20.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 15m 23.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Quận Ngũ Hành Sơn Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại - Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An 32.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Quận Ngũ Hành Sơn Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo - đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) 45.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Quận Ngũ Hành Sơn Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 7,5m 14.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 10,5m 17.610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ Đường 5,5m 9.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Trọng Thứ 5.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Quận Ngũ Hành Sơn Hoàng Hối Khanh 5.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Thì Hiến 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Minh Thiệt 6.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Minh Hùng 4.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Quận Ngũ Hành Sơn Nguyễn Quý Cảnh 5.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 1 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 2 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 3 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 4 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 5 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 6 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 7 4.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị