Bảng giá đất Quận Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Quận Ngũ Hành Sơn là: 76.185.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Ngũ Hành Sơn là: 14.000
Giá đất trung bình tại Quận Ngũ Hành Sơn là: 9.636.770
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 9 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 10 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 11 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 12 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 14 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 15 7.530.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 16 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 17 6.460.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Quận Ngũ Hành Sơn Mộc Sơn 7 26.610.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Quận Ngũ Hành Sơn Bùi Quốc Khái 18.585.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Quận Ngũ Hành Sơn Đa Mặn 15 14.460.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Hữu Khánh Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu 23.210.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Quận Ngũ Hành Sơn Phạm Tuấn Tài - Đoạn 7,5m Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Nguyễn Lữ 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 7,5m 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 5,5m 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 11 15.300.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 12 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 20m 24.846.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 15m 21.119.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
122 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 3,5m 3.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 3,5 m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
128 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
130 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
132 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
133 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 7,5m 3.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
135 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 10,5m 4.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
136 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 3,5m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
137 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
138 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
139 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
141 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 5,5m 4.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 7,5m 5.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
147 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
148 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 15m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải Đường 15m 8.130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 5,5m 6.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 7,5m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải Đường 10,5m 9.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 5,5m 10.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 7,5m 12.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) - phường Hòa Hải Đường 10,5m 14.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 5,5m 8.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 7,5m 9.390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc - phường Hòa Hải Đường 10,5m 10.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam - phường Hòa Hải Đường 5,5m 11.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải Đường 5,5m 6.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải Đường 15m 12.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 5,5m 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 7,5m 4.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 10,5m 5.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải Đường 15m 6.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 5,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 7,5m 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 10,5m 7.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải Đường 15m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước - phường Hòa Hải 15.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 5,5m 3.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 7,5m 4.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải Đường 10,5m 5.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m 3.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m 4.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m 5.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 8.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 9.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 15.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m 6.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 11.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 10,5m 13.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ Đường 15m 16.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 3,5m 8.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 9.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 11.630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 7.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 7,5m 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ Đường 10,5m 12.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 11.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ Đường 15m 14.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương - phường Khuê Mỹ Đường 5,5m 11.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m 18.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m 14.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m 17.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m 20.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị


Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Quận Ngũ Hành Sơn: Đất Ở Đô Thị Tại Khu Ban 9

Thông tin dưới đây cung cấp mức giá hiện hành cho đất ở đô thị tại khu vực Ban 9, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Đây là tài liệu quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua đất, giúp họ có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.

Vị Trí 1: 6.460.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị được quy định là 6.460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực Ban 9, nơi có thể có tiềm năng phát triển đô thị tốt, với cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt. Giá này cho thấy đây là khu vực có sự phát triển ổn định và nhu cầu cao, phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư bất động sản.

Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2 không có giá được quy định, điều này có thể là do khu vực này chưa được định giá hoặc không áp dụng mức giá cụ thể tại thời điểm hiện tại. Việc không có giá cụ thể có thể phản ánh sự cần thiết phải điều chỉnh hoặc xem xét thêm về mặt quy hoạch hoặc tình trạng đất đai.

Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự, vị trí 3 cũng không có mức giá cụ thể. Sự thiếu hụt thông tin về giá tại vị trí này có thể liên quan đến các yếu tố như quy hoạch đô thị chưa hoàn thiện hoặc các vấn đề khác cần được làm rõ.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng không có giá được công bố. Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa được định giá hoặc có các điều kiện đặc biệt không áp dụng mức giá hiện hành cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.

Thông qua bảng giá này, các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư hoặc sử dụng đất tại quận Ngũ Hành Sơn có thể nắm bắt thông tin về mức giá hiện tại và đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản hoặc xây dựng của mình.



Bảng Giá Đất Tại Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng - Khu Ban Ban 10

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng, khu Ban Ban 10 đã được quy định. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực này. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho từng vị trí trong khu Ban Ban 10:

Vị trí 1: 6.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu Ban Ban 10 có giá đất là 6.460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và được coi là có giá trị cao. Mức giá cao thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 tại khu Ban Ban 10 có giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m². Mức giá này có thể chỉ ra rằng các vị trí này chưa được định giá cụ thể hoặc chưa có thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng. Việc ghi nhận mức giá 0 VNĐ/m² không phản ánh giá trị thực tế và cần được xác minh thêm từ các nguồn tin cậy hoặc cơ quan quản lý địa phương.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu Ban Ban 10, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Việc nắm rõ bảng giá này không chỉ giúp trong việc giao dịch bất động sản mà còn hỗ trợ lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật mới từ cơ quan chức năng để có cái nhìn chính xác và toàn diện hơn về giá đất tại khu vực này.



Bảng Giá Đất Tại Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng - Khu Ban Ban 11

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng, khu Ban Ban 11 đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 6.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu Ban Ban 11 có giá đất là 6.460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển và giá trị cao. Mức giá này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, và sự phát triển hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 tại khu Ban Ban 11 có giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m². Mức giá này có thể chỉ ra rằng thông tin về giá đất tại các vị trí này chưa được cập nhật hoặc chưa được quy định cụ thể trong văn bản. Điều này cũng có thể cho thấy khu vực chưa có giá trị đất chính thức hoặc đang chờ xác minh thêm từ cơ quan chức năng.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu Ban Ban 11, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Việc hiểu rõ bảng giá này sẽ hỗ trợ trong các giao dịch bất động sản và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả. Để có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về giá đất tại khu vực, các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật mới từ các cơ quan quản lý địa phương.



Bảng Giá Đất Tại Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng - Khu Ban Ban 12

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng, khu Ban Ban 12 đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này, cung cấp cái nhìn rõ ràng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 1: 6.460.000 VNĐ/m²

Tại khu Ban Ban 12, vị trí 1 có giá đất là 6.460.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị cao, phản ánh sự phát triển và sự thuận lợi của vị trí trong việc tiếp cận các tiện ích và hạ tầng xung quanh. Đây có thể là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 tại khu Ban Ban 12 đều có giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng giá đất tại các vị trí này chưa được xác định hoặc chưa có thông tin chính thức. Đây cũng có thể là dấu hiệu cho thấy các khu vực này chưa được phát triển hoặc đang trong quá trình xem xét và cập nhật giá trị.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu Ban Ban 12, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Việc nắm bắt bảng giá này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định giao dịch và đầu tư bất động sản. Để có cái nhìn chi tiết và chính xác hơn, các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật từ cơ quan quản lý địa phương.



Bảng Giá Đất Tại Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng - Khu Ban Ban 14

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng, khu Ban Ban 14 được công bố như sau. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này để các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản.

Vị trí 1: 6.460.000 VNĐ/m²

Khu Ban Ban 14 có mức giá đất tại vị trí 1 là 6.460.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, phản ánh sự phát triển về cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Đây là một trong những khu vực được đánh giá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 trong khu Ban Ban 14 đều có giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng giá đất tại các vị trí này chưa được xác định hoặc chưa có thông tin chính thức. Nó cũng có thể là dấu hiệu cho thấy các khu vực này chưa được phát triển hoàn toàn hoặc đang trong giai đoạn đánh giá và cập nhật giá trị.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu Ban Ban 14, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Việc nắm bắt bảng giá này là cần thiết để hỗ trợ quyết định giao dịch và đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin cập nhật từ cơ quan quản lý địa phương để có cái nhìn đầy đủ và chính xác hơn về giá đất trong khu vực.